Tỷ lệ cầm bóng: Manchester United: 58%, Atletico Madrid: 42%.
- Marcus Rashford (Thay: Anthony Elanga)67
- Nemanja Matic (Thay: Scott McTominay)67
- Paul Pogba (Thay: Bruno Fernandes)67
- Edinson Cavani (Thay: Fred)75
- Nemanja Matic81
- Juan Mata (Thay: Harry Maguire)84
- Diogo Dalot87
- Renan Lodi (Kiến tạo: Antoine Griezmann)41
- Rodrigo De Paul43
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Koke)80
- Hector Herrera81
- Felipe (Thay: Joao Felix)90
- Angel Correa (Thay: Antoine Griezmann)90
Thống kê trận đấu Man United vs Atletico
Diễn biến Man United vs Atletico
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Atletico Madrid chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Manchester United: 60%, Atletico Madrid: 40%.
Bàn tay an toàn từ Jan Oblak khi anh ấy đi ra và giành bóng
Alex Telles của Manchester United thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Marcus Rashford của Manchester United cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Hector Herrera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nemanja Matic thực hiện một quả tạt ...
Manchester United đang kiểm soát bóng.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Antoine Griezmann rời sân để được thay thế bằng Angel Correa trong tình huống thay người chiến thuật.
Raphael Varane bị phạt vì đẩy Jose Gimenez.
Alex Telles băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Reinildo từ Atletico Madrid vượt qua Juan Mata
Manchester United đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Manchester United đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Paul Pogba từ Manchester United phạm lỗi bằng cùi chỏ với Hector Herrera
Trò chơi được khởi động lại.
Joao Felix đang rời sân để vào thay cho Felipe trong chiến thuật thay người.
Đội hình xuất phát Man United vs Atletico
Man United (4-2-3-1): David De Gea (1), Diogo Dalot (20), Raphael Varane (19), Harry Maguire (5), Alex Telles (27), Scott McTominay (39), Fred (17), Jadon Sancho (25), Bruno Fernandes (18), Anthony Elanga (36), Cristiano Ronaldo (7)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Jose Gimenez (2), Stefan Savic (15), Reinildo (23), Marcos Llorente (14), Rodrigo De Paul (5), Hector Herrera (16), Koke (6), Renan Lodi (12), Joao Felix (7), Antoine Griezmann (8)
Thay người | |||
67’ | Scott McTominay Nemanja Matic | 80’ | Koke Geoffrey Kondogbia |
67’ | Bruno Fernandes Paul Pogba | 90’ | Joao Felix Felipe |
67’ | Anthony Elanga Marcus Rashford | 90’ | Antoine Griezmann Angel Correa |
75’ | Fred Edinson Cavani | ||
84’ | Harry Maguire Juan Mata |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Wan-Bissaka | Benjamin Lecomte | ||
Dean Henderson | Felipe | ||
Tom Heaton | Mario Hermoso | ||
Eric Bailly | Geoffrey Kondogbia | ||
Phil Jones | Javier Serrano | ||
Victor Nilsson Lindeloef | Luis Suarez | ||
Jesse Lingard | Angel Correa | ||
Juan Mata | Christian Gomez | ||
Nemanja Matic | Fran Gonzalez | ||
Paul Pogba | Ibrahima Camara | ||
Edinson Cavani | Alberto Moreno | ||
Marcus Rashford | Carlos Martin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 4 | 4 | 0 | 0 | 9 | 12 | |
2 | Sporting | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | |
3 | AS Monaco | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
4 | Brest | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
5 | Inter | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 10 | |
6 | Barcelona | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | |
7 | Dortmund | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 9 | |
8 | Aston Villa | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 9 | |
9 | Atalanta | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 8 | |
10 | Man City | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 7 | |
11 | Juventus | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
12 | Arsenal | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | |
13 | Leverkusen | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
14 | Lille | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | |
15 | Celtic | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | |
16 | Dinamo Zagreb | 4 | 2 | 1 | 1 | -2 | 7 | |
17 | Munich | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
18 | Real Madrid | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
19 | Benfica | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | |
20 | AC Milan | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | |
21 | Feyenoord | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
22 | Club Brugge | 4 | 2 | 0 | 2 | -3 | 6 | |
23 | Atletico | 4 | 2 | 0 | 2 | -4 | 6 | |
24 | PSV | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | |
25 | Paris Saint-Germain | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | |
26 | Sparta Prague | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
27 | Stuttgart | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
28 | Shakhtar Donetsk | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | |
29 | Girona | 4 | 1 | 0 | 3 | -4 | 3 | |
30 | RB Salzburg | 4 | 1 | 0 | 3 | -7 | 3 | |
31 | Bologna | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | |
32 | RB Leipzig | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
33 | Sturm Graz | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | |
34 | Young Boys | 4 | 0 | 0 | 4 | -10 | 0 | |
35 | Crvena Zvezda | 4 | 0 | 0 | 4 | -12 | 0 | |
36 | Slovan Bratislava | 4 | 0 | 0 | 4 | -13 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại