Số người tham dự hôm nay là 52401.
- Phil Foden8
- Jack Grealish (Kiến tạo: Riyad Mahrez)13
- Kevin De Bruyne (Kiến tạo: Rodri)32
- Ruben Dias40
- Riyad Mahrez (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)49
- Kevin De Bruyne (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)62
- John Stones74
- Nathan Ake (Kiến tạo: Phil Foden)78
- Junior Firpo20
Thống kê trận đấu Man City vs Leeds United
Diễn biến Man City vs Leeds United
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Manchester City: 65%, Leeds: 35%.
Kevin De Bruyne không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút ngoài vòng cấm
Leeds thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Nathan Ake giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Oleksandr Zinchenko có thể sẽ phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Fernandinho từ Manchester City vượt qua Tyler Roberts
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Riyad Mahrez không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Kỹ năng tuyệt vời từ Riyad Mahrez khi anh rê bóng qua đối thủ
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Ilkay Gundogan nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Aymeric Laporte thực hiện một quả bóng dài lên sân.
Tỷ lệ cầm bóng: Manchester City: 65%, Leeds: 35%.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Manchester City thực hiện một quả phát bóng lên.
Mateusz Klich cố gắng ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đến gần mục tiêu.
Kevin De Bruyne thực hiện một quả đá phạt trực tiếp vào mục tiêu, nhưng Illan Meslier đã kiểm soát được nó
Mateusz Klich bị phạt vì đẩy Fernandinho.
Đội hình xuất phát Man City vs Leeds United
Man City (4-1-3-2): Ederson Moraes (31), John Stones (5), Ruben Dias (3), Aymeric Laporte (14), Oleksandr Zinchenko (11), Rodri (16), Riyad Mahrez (26), Bernardo Silva (20), Jack Grealish (10), Kevin De Bruyne (17), Phil Foden (47)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Jamie Shackleton (46), Luke Ayling (2), Diego Llorente (14), Junior Firpo (3), Stuart Dallas (15), Adam Forshaw (4), Raphinha (10), Tyler Roberts (11), Jack Harrison (22), Daniel James (20)
Thay người | |||
46’ | Bernardo Silva Ilkay Gundogan | 38’ | Jamie Shackleton Mateusz Klich |
56’ | Rodri Fernandinho | 46’ | Daniel James Joe Gelhardt |
65’ | Ruben Dias Nathan Ake | 73’ | Junior Firpo Cody Drameh |
Cầu thủ dự bị | |||
Zack Steffen | Kristoffer Klaesson | ||
Nathan Ake | Charlie Cresswell | ||
Ilkay Gundogan | Crysencio Summerville | ||
Fernandinho | Mateusz Klich | ||
Cole Palmer | Joe Gelhardt | ||
Raheem Sterling | Cody Drameh | ||
Gabriel Jesus | Liam McCarron | ||
Conrad Egan-Riley | Jack Jenkins | ||
Josh Wilson-Esbrand | Sam Greenwood |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại