Manchester City giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Julian Alvarez (Kiến tạo: Matheus Nunes)16
- Julian Alvarez (Kiến tạo: Kevin De Bruyne)22
- Rodri (Kiến tạo: Phil Foden)46
- Erling Haaland (Thay: Kevin De Bruyne)71
- Ederson Moraes75
- Jack Grealish (Thay: Phil Foden)77
- Jeremy Doku81
- Mateo Kovacic (Thay: Rodri)87
- Sergio Gomez (Thay: Julian Alvarez)87
- Hjalmar Ekdal21
- Aaron Ramsey (Thay: Johann Berg Gudmundsson)59
- David Datro Fofana (Thay: Lyle Foster)59
- Connor Roberts (Thay: Zeki Amdouni)59
- Connor Roberts75
- Anass Zaroury (Thay: Wilson Odobert)76
- Han-Noah Massengo (Thay: Hjalmar Ekdal)86
- Ameen Al Dakhil (Kiến tạo: David Datro Fofana)90+3'
Thống kê trận đấu Man City vs Burnley
Diễn biến Man City vs Burnley
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Manchester City: 74%, Burnley: 26%.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Burnley bắt đầu phản công.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Dara O'Shea của Burnley cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sergio Gomez chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 74%, Burnley: 26%.
Ameen Al Dakhil giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Manchester City bắt đầu phản công.
Ameen Al Dakhil đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O A A A L - Ameen Al Dakhil của Burnley sút bóng bằng cánh trái! Một pha dứt điểm dễ dàng của Ameen Al Dakhil
David Datro Fofana đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Ameen Al Dakhil ghi bàn bằng chân trái!
G O O O O A A A L Điểm số của Burnley.
David Datro Fofana tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Burnley với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Nathan Ake giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước David Datro Fofana
Sergio Gomez của Manchester City bị phạt việt vị.
Sander Berge giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Man City vs Burnley
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Rico Lewis (82), John Stones (5), Nathan Aké (6), Joško Gvardiol (24), Rodri (16), Matheus Nunes (27), Phil Foden (47), Kevin De Bruyne (17), Jérémy Doku (11), Julián Álvarez (19)
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Hjalmar Ekdal (18), Ameen Al-Dakhil (28), Jóhann Gudmundsson (7), Sander Berge (16), Josh Brownhill (8), Wilson Odobert (47), Lyle Foster (17), Zeki Amdouni (25)
Thay người | |||
71’ | Kevin De Bruyne Erling Haaland | 59’ | Zeki Amdouni Connor Roberts |
77’ | Phil Foden Jack Grealish | 59’ | Johann Berg Gudmundsson Aaron Ramsey |
87’ | Rodri Mateo Kovačić | 59’ | Lyle Foster David Datro Fofana |
87’ | Julian Alvarez Sergio Gómez | 76’ | Wilson Odobert Anass Zaroury |
86’ | Hjalmar Ekdal Han-Noah Massengo |
Cầu thủ dự bị | |||
Kyle Walker | Arijanet Muric | ||
Rúben Dias | Connor Roberts | ||
Mateo Kovačić | Jack Cork | ||
Bernardo Silva | Aaron Ramsey | ||
Stefan Ortega | Han-Noah Massengo | ||
Jack Grealish | Anass Zaroury | ||
Sergio Gómez | David Datro Fofana | ||
Oscar Bobb | Jacob Bruun Larsen | ||
Erling Haaland | Josh Cullen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại