Manchester City với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Ruben Dias (Thay: Nathan Ake)46
- Riyad Mahrez53
- Phil Foden (Kiến tạo: Riyad Mahrez)65
- Oleksandr Zinchenko (Thay: John Stones)77
- Bernardo Silva (Kiến tạo: Kevin De Bruyne)82
- Gabriel Jesus (Thay: Kevin De Bruyne)83
- Adam Webster (Thay: Tariq Lamptey)61
- Jeremy Sarmiento (Thay: Moisés Caicedo)73
- Neal Maupay (Thay: Danny Welbeck)77
- Alexis MacAllister79
- Adam Webster81
- Lewis Dunk89
Thống kê trận đấu Man City vs Brighton
Diễn biến Man City vs Brighton
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Manchester City: 65%, Brighton: 35%.
Solly March từ Brighton bị phạt việt vị.
Brighton thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Manchester City.
Alexis Mac Allister thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Joao Cancelo từ Manchester City đến gặp Neal Maupay
Brighton đã xin từ chức và chỉ chờ trọng tài cho kết thúc trận đấu.
Manchester City thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Bernardo Silva bên phía Manchester City thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.
Joao Cancelo từ Manchester City chứng kiến đường chuyền của anh ấy bị cản phá bởi đối phương.
Riyad Mahrez của Manchester City chuyền bóng cho đồng đội.
Tỷ lệ cầm bóng: Manchester City: 65%, Brighton: 35%.
Lewis Dunk phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử lý.
Lewis Dunk bị phạt vì đẩy Ruben Dias.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Rodri từ Manchester City gặp Enock Mwepu
Brighton thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Solly March từ Brighton bị phạt việt vị.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Man City vs Brighton
Man City (4-3-3): Ederson (31), Joao Cancelo (27), John Stones (5), Aymeric Laporte (14), Nathan Ake (6), Kevin De Bruyne (17), Rodri (16), Ilkay Gundogan (8), Riyad Mahrez (26), Phil Foden (47), Bernardo Silva (20)
Brighton (3-4-1-2): Robert Sanchez (1), Joel Veltman (34), Lewis Dunk (5), Marc Cucurella (3), Tariq Lamptey (2), Pascal Gross (13), Moisés Caicedo (25), Solly March (20), Alexis MacAllister (10), Enock Mwepu (12), Danny Welbeck (18)
Thay người | |||
46’ | Nathan Ake Ruben Dias | 61’ | Tariq Lamptey Adam Webster |
77’ | John Stones Oleksandr Zinchenko | 73’ | Moisés Caicedo Jeremy Sarmiento |
83’ | Kevin De Bruyne Gabriel Jesus | 77’ | Danny Welbeck Neal Maupay |
Cầu thủ dự bị | |||
Zack Steffen | Jason Steele | ||
Ruben Dias | Thomas McGill | ||
Oleksandr Zinchenko | Adam Webster | ||
Fernandinho | Odeluga Offiah | ||
Cole Palmer | Adam Lallana | ||
Romeo Lavia | Marc Leonard | ||
Raheem Sterling | Neal Maupay | ||
Gabriel Jesus | Evan Ferguson | ||
Jack Grealish | Jeremy Sarmiento |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại