Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Erling Haaland (Kiến tạo: Savinho)9
- Mateo Kovacic (Thay: Rodri)21
- Ederson Moraes23
- Ruben Dias45+1'
- Ruben Dias45+3'
- Phil Foden (Thay: Jeremy Doku)70
- John Stones (Thay: Kyle Walker)78
- Jack Grealish (Thay: Savinho)78
- Bernardo Silva90+1'
- John Stones90+8'
- Pep Guardiola90+8'
- Riccardo Calafiori (Kiến tạo: Gabriel Martinelli)22
- Leandro Trossard34
- Gabriel (Kiến tạo: Bukayo Saka)45+1'
- Thomas Partey45+7'
- Leandro Trossard45+8'
- Ben White (Thay: Bukayo Saka)46
- Myles Lewis-Skelly65
- Jakub Kiwior (Thay: Riccardo Calafiori)74
- Declan Rice83
- Gabriel Jesus (Thay: Gabriel Martinelli)87
- Myles Lewis-Skelly (Thay: Jurrien Timber)90
- Gabriel Jesus90+6'
Thống kê trận đấu Man City vs Arsenal
Diễn biến Man City vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester City: 78%, Arsenal: 22%.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên hành động.
Cú sút của Mateo Kovacic bị chặn lại.
Jack Grealish tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Erling Haaland bị phạt vì đẩy Thomas Partey.
BÓNG ĐÁ!!! Họ đã ghi được bàn gỡ hòa vào phút cuối! Còn thời gian cho một pha rượt đuổi nghẹt thở không?
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Pep Guardiola, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Jakub Kiwior cản phá thành công cú sút
Cú sút của Mateo Kovacic bị chặn lại.
Jack Grealish tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
G O O O A A A L - John Stones phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa bóng đi bằng tay trái!
G O O O O A A A L Manchester City ghi bàn.
Jack Grealish của Manchester City thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
William Saliba của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Kai Havertz khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
David Raya của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bernardo Silva tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Gabriel Jesus của Arsenal nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Đội hình xuất phát Man City vs Arsenal
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Kyle Walker (2), Rúben Dias (3), Manuel Akanji (25), Joško Gvardiol (24), Rodri (16), İlkay Gündoğan (19), Savinho (26), Bernardo Silva (20), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)
Arsenal (4-4-2): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Bukayo Saka (7), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Gabriel Martinelli (11), Kai Havertz (29), Leandro Trossard (19)
Thay người | |||
21’ | Rodri Mateo Kovačić | 46’ | Bukayo Saka Ben White |
70’ | Jeremy Doku Phil Foden | 74’ | Riccardo Calafiori Jakub Kiwior |
78’ | Kyle Walker John Stones | 87’ | Gabriel Martinelli Gabriel Jesus |
78’ | Savinho Jack Grealish | 90’ | Jurrien Timber Myles Lewis-Skelly |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Ortega | Gabriel Jesus | ||
Scott Carson | Ben White | ||
John Stones | Neto | ||
Rico Lewis | Jakub Kiwior | ||
Mateo Kovačić | Maldini Kacurri | ||
Jack Grealish | Jorginho | ||
Matheus Nunes | Myles Lewis-Skelly | ||
Phil Foden | Raheem Sterling | ||
James McAtee | Ethan Nwaneri |
Tình hình lực lượng | |||
Nathan Aké Chấn thương cơ | Oleksandr Zinchenko Chấn thương mắt cá | ||
Oscar Bobb Không xác định | Kieran Tierney Chấn thương đùi | ||
Kevin De Bruyne Chấn thương háng | Takehiro Tomiyasu Chấn thương gân kheo | ||
Mikel Merino Chấn thương vai | |||
Martin Ødegaard Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại