Malta có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Hy Lạp không?
![]() (Pen) Anastasios Bakasetas 7 | |
![]() Christos Tzolis (Kiến tạo: Vangelis Pavlidis) 15 | |
![]() Kemar Reid (Thay: Jurgen Degabriele) 46 | |
![]() Anastasios Douvikas (Thay: Vangelis Pavlidis) 61 | |
![]() Dimitrios Limnios (Thay: Giorgos Masouras) 61 | |
![]() Giannis Kotsiras (Thay: Petros Mantalos) 61 | |
![]() Kyrian Nwoko (Thay: Paul Mbong) 72 | |
![]() Andreas-Richardos Ntoi (Thay: Panagiotis Retsos) 74 | |
![]() Theocharis Tsingaras (Thay: Manolis Saliakas) 81 | |
![]() Christos Mandas (Thay: Konstantinos Tzolakis) 81 | |
![]() Luke Tabone (Thay: Jean Borg) 89 | |
![]() Dunstan Vella (Thay: Zach Muscat) 89 |
Thống kê trận đấu Malta vs Hy Lạp


Diễn biến Malta vs Hy Lạp
Alan Kijas ra hiệu có một quả ném biên cho Malta ở gần khu vực khung thành của Hy Lạp.
Ném biên cho Hy Lạp bên phần sân nhà.
Alan Kijas trao cho Malta quả phát bóng lên.
Liệu Malta có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hy Lạp không?
Alan Kijas ra hiệu cho Malta thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hy Lạp.
Luke Tabone vào sân thay Jean Borg của Malta.
Dunstan Vella vào sân thay cho Nikolai Muscat của Malta.
Alan Kijas ra hiệu cho Malta hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hy Lạp có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này của phần sân Malta không?
Ném biên cho Hy Lạp bên phần sân nhà.
Hy Lạp thực hiện quyền thay người thứ sáu, Christos Mandas vào thay Konstantinos Tzolakis.
Theocharis Tsingaras vào sân thay cho Emmanouil Saliakas của Hy Lạp.
Malta hưởng quả phạt góc từ cánh trái.
Malta tiến lên và Kyrian Nwoko thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Hy Lạp được hưởng quả phát bóng lên.
Ryan Camenzuli của Malta thực hiện cú sút chệch khung thành.
Alan Kijas đã trao cho Malta một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài do quả phát bóng lên của Malta.
Anastasios Douvikas (Hy Lạp) đoạt được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Hy Lạp được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Malta vs Hy Lạp
Malta (3-5-2): Rashed Al-Tumi (16), Kurt Shaw (5), Zach Muscat (22), Jean Borg (2), Juan Corbalan (15), Matthew Guillaumier (6), Nikolai Muscat (17), Teddy Teuma (10), Ryan Camenzuli (3), Paul Mbong (11), Jurgen Degabriele (18)
Hy Lạp (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (12), Emmanouil Saliakas (2), Panagiotis Retsos (0), Konstantinos Koulierakis (3), Giorgos Kyriakopoulos (21), Petros Mantalos (20), Dimitris Kourbelis (6), Giorgos Masouras (7), Anastasios Bakasetas (11), Christos Tzolis (0), Vangelis Pavlidis (9)


Thay người | |||
46’ | Jurgen Degabriele Kemar Reid | 61’ | Giorgos Masouras Dimitris Limnios |
72’ | Paul Mbong Kyrian Nwoko | 61’ | Vangelis Pavlidis Anastasios Douvikas |
89’ | Zach Muscat Dunstan Vella | 61’ | Petros Mantalos Giannis Kotsiras |
89’ | Jean Borg Luke Tabone | 74’ | Panagiotis Retsos Andreas Ntoi |
81’ | Konstantinos Tzolakis Christos Mandas | ||
81’ | Manolis Saliakas Theocharis Tsingaras |
Cầu thủ dự bị | |||
Henry Bonello | Odysseas Vlachodimos | ||
Matthew Grech | Giorgos Athanasiadis | ||
Steve Borg | Christos Mandas | ||
Stephen Pisani | Konstantinos Mavropanos | ||
Kemar Reid | Lazaros Rota | ||
Enrico Pepe | Theocharis Tsingaras | ||
Kyrian Nwoko | Pantelis Hatzidiakos | ||
Myles Beerman | Dimitris Limnios | ||
Jake Grech | Anastasios Douvikas | ||
Dunstan Vella | Dimitris Giannoulis | ||
Alexander Satariano | Manolis Siopis | ||
Matias Nicolas Garcia | Andreas Ntoi | ||
Jan Busuttil | Giannis Kotsiras | ||
Luke Tabone |