Số người tham dự hôm nay là 17132.
- (Pen) Abdon Prats36
- Abdon Prats60
- Vedat Muriqi (Thay: Abdon Prats)63
- Takuma Asano (Thay: Cyle Larin)63
- Daniel Rodriguez (Thay: Robert Navarro)70
- Manu Morlanes (Thay: Samu)88
- Valery Fernandez (Thay: Sergi Darder)88
- Takefusa Kubo (Thay: Sergio Gomez)46
- Benat Turrientes54
- Alvaro Odriozola (Thay: Aritz Elustondo)60
- Orri Oskarsson (Thay: Mikel Oyarzabal)60
- Pablo Marin (Thay: Benat Turrientes)61
- Sheraldo Becker (Thay: Ander Barrenetxea)78
Thống kê trận đấu Mallorca vs Sociedad
Diễn biến Mallorca vs Sociedad
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 41%, Real Sociedad: 59%.
Mallorca thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Vedat Muriqi của Mallorca phạm lỗi với Alvaro Odriozola
Manu Morlanes giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Vedat Muriqi của Mallorca chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Takefusa Kubo tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Luka Sucic sút từ ngoài vòng cấm nhưng Leo Roman đã khống chế được
Takefusa Kubo của Real Sociedad thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 40%, Real Sociedad: 60%.
Johan Mojica của Mallorca chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Sociedad thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Sergi Darder rời sân và được thay thế bởi Valery Fernandez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Samu rời sân và được thay thế bởi Manu Morlanes trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sergi Darder rời sân và được thay thế bởi Valery Fernandez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Sociedad
Mallorca (4-2-3-1): Leo Román (13), Antonio Sánchez (18), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Johan Mojica (22), Samú Costa (12), Omar Mascarell (5), Cyle Larin (17), Sergi Darder (10), Robert Navarro (27), Abdón (9)
Sociedad (4-2-3-1): Álex Remiro (1), Aritz Elustondo (6), Igor Zubeldia (5), Nayef Aguerd (21), Aihen Muñoz (3), Martín Zubimendi (4), Luka Sučić (24), Sergio Gómez (17), Beñat Turrientes (22), Ander Barrenetxea (7), Mikel Oyarzabal (10)
Thay người | |||
63’ | Abdon Prats Vedat Muriqi | 46’ | Sergio Gomez Takefusa Kubo |
63’ | Cyle Larin Takuma Asano | 60’ | Aritz Elustondo Álvaro Odriozola |
70’ | Robert Navarro Dani Rodríguez | 60’ | Mikel Oyarzabal Orri Óskarsson |
88’ | Sergi Darder Valery Fernández | 61’ | Benat Turrientes Pablo Marín |
88’ | Samu Manu Morlanes | 78’ | Ander Barrenetxea Sheraldo Becker |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Cuéllar | Unai Marrero | ||
Mateu Morey | Álvaro Odriozola | ||
Valery Fernández | Jon Pacheco | ||
Marc Domenec | Jon Aramburu | ||
Daniel Luna | Jon Martin | ||
Chiquinho | Takefusa Kubo | ||
Vedat Muriqi | Jon Ander Olasagasti | ||
Martin Valjent | Jon Magunazelaia | ||
Manu Morlanes | Pablo Marín | ||
Takuma Asano | Orri Óskarsson | ||
Dani Rodríguez | Sheraldo Becker | ||
Dominik Greif | Umar Sadiq |
Tình hình lực lượng | |||
Toni Lato Thẻ đỏ trực tiếp | Hamari Traoré Chấn thương đầu gối | ||
Pablo Maffeo Chấn thương cơ | Javi López Chấn thương hông | ||
Siebe Van der Heyden Chấn thương cơ | Brais Méndez Chấn thương bàn chân | ||
Javier Llabrés Chấn thương đùi | Arsen Zakharyan Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại