Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
- Javi Llabres (Thay: Cyle Larin)56
- Jaume Costa (Thay: Toni Lato)69
- Manu Morlanes (Thay: Daniel Rodriguez)69
- Abdon Prats (Thay: Sergi Darder)84
- Inigo Lekue44
- Benat Prados (Thay: Inigo Lekue)60
- Iker Muniain (Thay: Oihan Sancet)60
- Alex Berenguer (Thay: Nico Williams)78
- Dani Garcia (Thay: Mikel Vesga)78
- Raul Garcia (Thay: Inaki Williams)84
Thống kê trận đấu Mallorca vs Athletic Club
Diễn biến Mallorca vs Athletic Club
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 33%, Athletic Bilbao: 67%.
Manu Morlanes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 33%, Athletic Bilbao: 67%.
Quả phát bóng lên cho Athletic Bilbao.
Benat Prados của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Benat Prados thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Vivian của Athletic Bilbao cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gorka Guruzeta của Athletic Bilbao phạm lỗi với Martin Valjent nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Martin Valjent của Mallorca chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giovanni Gonzalez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jaume Costa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Athletic Bilbao đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pablo Maffeo sút từ ngoài vòng cấm nhưng Unai Simon đã khống chế được
Đội hình xuất phát Mallorca vs Athletic Club
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajkovic (1), Pablo Maffeo (15), Giovanni Alessandro Gonzalez Apud (20), Martin Valjent (24), Siebe Van Der Heyden (4), Lato Toni (3), Dani Rodriguez (14), Samu Costa (12), Sergi Darder (10), Vedat Muriqi (7), Cyle Larin (17)
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simon (1), Inigo Lekue (15), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Inigo Ruiz De Galarreta (16), Mikel Vesga (6), Inaki Williams (9), Oihan Sancet (8), Nicholas Williams (11), Gorka Guruzeta (12)
Thay người | |||
56’ | Cyle Larin Javier Llabres | 60’ | Oihan Sancet Iker Muniain |
69’ | Toni Lato Jaume Costa | 60’ | Inigo Lekue Benat Prados Diaz |
69’ | Daniel Rodriguez Manu Morlanes | 78’ | Nico Williams Alex Berenguer |
84’ | Sergi Darder Abdon | 78’ | Mikel Vesga Dani Garcia |
84’ | Inaki Williams Raul Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Greif | Iker Muniain | ||
Iván Cuéllar | Julen Agirrezabala | ||
Matija Nastasic | Unai Eguiluz Arroyo | ||
Copete | Malcom Ares Ares Djalo | ||
Jaume Costa | Alex Berenguer | ||
Omar Mascarell | Dani Garcia | ||
Manu Morlanes | Ander Herrera | ||
Antonio Sanchez | Benat Prados Diaz | ||
Ruben Quintanilla | Unai Gomez Echevarria | ||
Abdon | Asier Villalibre | ||
Amath Ndiaye | Raul Garcia | ||
Javier Llabres | Imanol Garcia de Albeniz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Athletic Club
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 28 | 33 | T T T T B |
2 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | H T T B T |
3 | Atletico | 13 | 7 | 5 | 1 | 12 | 26 | H T B T T |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | T B H T T |
5 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | H B T T B |
6 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | B T H H H |
7 | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 2 | 20 | B T T H H |
8 | Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | H T B T T |
9 | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 0 | 18 | B T H B B |
10 | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | T B B T T |
11 | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B T H |
12 | Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | H T B T B |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | T B T B B |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | H B T B T |
15 | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | -8 | 13 | B B B T B |
16 | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B T T B T |
17 | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | -3 | 10 | H H H B B |
18 | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | -11 | 10 | B T B B B |
19 | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | -15 | 9 | B T B B H |
20 | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | -9 | 7 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại