Ghi bàn! Eibar mở rộng tỷ số dẫn trước lên 1-3 nhờ công của Fran Sol.
- Brandon (Kiến tạo: Victor Gomez)4
- Braian Cufre (Thay: Javi Jimenez)13
- Alberto Escasi31
- Genaro Rodriguez (Thay: Antonin Cortes)38
- Javi Jimenez43
- Ramon Enriquez45
- Kevin Villodres (Thay: Ramon Enriquez)46
- Pau de la Fuente (Thay: Aleix Febas)46
- Kevin Villodres50
- Luis Munoz69
- Dani Barrio69
- Pau de la Fuente70
- Roberto Fernandez (Thay: Alvaro Vadillo)75
- Brandon90
- Victor Gomez90
- Brandon90+4'
- Victor Gomez90+5'
- (Pen) Jose Corpas37
- Ager Aketxe (Thay: Jose Corpas)58
- Tono63
- Fernando Llorente73
- Fran Sol (Thay: Yanis Rahmani)76
- Fran Sol (Kiến tạo: Edu Exposito)78
- Alvaro Tejero82
- Quique (Thay: Fernando Llorente)84
- Fran Sol (Kiến tạo: Alvaro Tejero)90
- Fran Sol (Kiến tạo: Alvaro Tejero)90+6'
Thống kê trận đấu Malaga vs Eibar
Diễn biến Malaga vs Eibar
Victor Gomez cho Malaga đã bị Javier Iglesias Villanueva phạt thẻ vàng đầu tiên.
Javier Iglesias Villanueva cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Malaga.
Brandon Thomas (Malaga) đã nhận thẻ vàng từ Javier Iglesias Villanueva.
Eibar đá phạt.
Bóng đi ra khỏi khung thành Malaga phát bóng lên.
Eibar đang ở trong loạt sút từ quả đá phạt này.
Ném biên dành cho Malaga trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Eibar bên phần sân Malaga.
Quả phát bóng lên cho Eibar tại La Rosaleda.
Malaga được hưởng quả phạt góc do Javier Iglesias Villanueva thực hiện.
Eibar bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Ở Malaga, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Eibar có một quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Malaga.
Liệu Malaga có thể tận dụng quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Eibar không?
Eibar cần phải thận trọng. Malaga thực hiện quả ném biên tấn công.
Ném biên dành cho Malaga tại La Rosaleda.
Gaizka Garitano (Eibar) thay người thứ ba, Quique thay Fernando Llorente.
Ném biên dành cho Malaga ở gần khu vực penalty.
Đội hình xuất phát Malaga vs Eibar
Malaga (4-4-2): Dani Martin (13), Victor Gomez (2), Victor Gomez (2), Alberto Escasi (23), Mathieu Peybernes (17), Javi Jimenez (3), Brandon (9), Ramon Enriquez (6), Jozabed (19), Aleix Febas (14), Antonin Cortes (15), Alvaro Vadillo (18)
Eibar (4-2-3-1): Ander Cantero (1), Alvaro Tejero (15), Frederico Venancio (3), Chema (25), Tono (18), Javier Munoz (14), Sergio Alvarez (6), Jose Corpas (17), Edu Exposito (10), Yanis Rahmani (21), Fernando Llorente (12)
Thay người | |||
13’ | Javi Jimenez Braian Cufre | 58’ | Jose Corpas Ager Aketxe |
38’ | Antonin Cortes Genaro Rodriguez | 76’ | Yanis Rahmani Fran Sol |
46’ | Aleix Febas Pau de la Fuente | 84’ | Fernando Llorente Quique |
46’ | Ramon Enriquez Kevin Villodres | ||
75’ | Alvaro Vadillo Roberto Fernandez |
Cầu thủ dự bị | |||
Pau de la Fuente | Quique | ||
Braian Cufre | Yoel Rodriguez | ||
Sekou Gassama | Esteban Burgos | ||
Kevin Villodres | Fran Sol | ||
David Lomban | Oscar Sielva | ||
Luis Munoz | Miguel Atienza | ||
Alejandro Benitez | Gustavo Blanco | ||
Genaro Rodriguez | Antonio Cristian | ||
Andres | Ager Aketxe | ||
Roberto Fernandez | |||
Dani Barrio | |||
Daniel Strindholm |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Racing Santander | 14 | 10 | 3 | 1 | 11 | 33 | T T T H T |
2 | Sporting Gijon | 14 | 7 | 4 | 3 | 8 | 25 | B T H T T |
3 | Real Zaragoza | 14 | 7 | 2 | 5 | 7 | 23 | B T B T H |
4 | Real Oviedo | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | H T B T H |
5 | Granada | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | T T B B T |
6 | Mirandes | 14 | 6 | 4 | 4 | 2 | 22 | T B T B H |
7 | Levante | 12 | 6 | 3 | 3 | 4 | 21 | H B B T T |
8 | Elche | 14 | 6 | 3 | 5 | 3 | 21 | T H T T B |
9 | Castellon | 13 | 6 | 2 | 5 | 4 | 20 | B T B T H |
10 | Malaga | 13 | 4 | 8 | 1 | 1 | 20 | H H H T T |
11 | Huesca | 13 | 5 | 4 | 4 | 5 | 19 | H H B H H |
12 | Almeria | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B T T H T |
13 | Eibar | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | B T B B B |
14 | Albacete | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H |
15 | Deportivo | 14 | 4 | 4 | 6 | 1 | 16 | H B B T T |
16 | Cordoba | 13 | 4 | 4 | 5 | -2 | 16 | B T B T H |
17 | Burgos CF | 14 | 4 | 3 | 7 | -6 | 15 | B H B B B |
18 | Cadiz | 14 | 3 | 5 | 6 | -6 | 14 | B B T B H |
19 | CD Eldense | 13 | 3 | 3 | 7 | -6 | 12 | B H B B B |
20 | Racing de Ferrol | 13 | 2 | 6 | 5 | -6 | 12 | T H H H B |
21 | Tenerife | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H T |
22 | Cartagena | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại