Wolfsburg với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Jonathan Burkardt (Thay: Marcus Ingvartsen)71
- Danny da Costa (Thay: Silvan Widmer)71
- Anton Stach75
- Angelo Fulgini (Thay: Anthony Caci)78
- Delano Burgzorg (Thay: Anton Stach)78
- Bo Svensson81
- Aymen Barkok (Thay: Jae-Sung Lee)84
- Patrick Wimmer (Kiến tạo: Felix Nmecha)33
- Ridle Baku53
- Mattias Svanberg (Thay: Felix Nmecha)65
- Jonas Wind (Thay: Lukas Nmecha)65
- Maximilian Arnold70
- Kilian Fischer (Thay: Patrick Wimmer)76
- Ridle Baku (Kiến tạo: Jakub Kaminski)84
- Jerome Roussillon (Thay: Paulo Silva)88
- Omar Marmoush (Thay: Jakub Kaminski)88
Thống kê trận đấu Mainz vs Wolfsburg
Diễn biến Mainz vs Wolfsburg
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Mainz 05: 56%, Wolfsburg: 44%.
Số người tham dự hôm nay là 26750.
Alexander Hack thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Delano Burgzorg thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Delano Burgzorg không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút ngoài vòng cấm
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Cầm bóng: Mainz 05: 56%, Wolfsburg: 44%.
Jonas Wind thắng trong thử thách trên không với Aaron Caricol
Delano Burgzorg sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Koen Casteels đã kiểm soát được nó
Jakub Kaminski rời sân, Omar Marmoush vào thay chiến thuật.
Paulo Silva rời sân, người vào thay là Jerome Roussillon trong chiến thuật thay người.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Koen Casteels khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Ridle Baku của Wolfsburg thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Mainz vs Wolfsburg
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Edimilson Fernandes (20), Alexander Hack (42), Anthony Caci (19), Silvan Widmer (30), Anton Stach (6), Dominik Kohr (31), Aaron Martin (3), Marcus Ingvartsen (11), Jae-sung Lee (7), Karim Onisiwo (9)
Wolfsburg (4-5-1): Koen Casteels (1), Ridle Baku (20), Sebastiaan Bornauw (3), Micky Van de Ven (5), Paulo Otavio (6), Patrick Wimmer (39), Felix Nmecha (22), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Jakub Kaminski (16), Lukas Nmecha (10)
Thay người | |||
71’ | Silvan Widmer Danny da Costa | 65’ | Felix Nmecha Mattias Svanberg |
71’ | Marcus Ingvartsen Jonathan Michael Burkardt | 65’ | Lukas Nmecha Jonas Wind |
78’ | Anthony Caci Angelo Fulgini | 76’ | Patrick Wimmer Kilian Fischer |
78’ | Anton Stach Delano Burgzorg | 88’ | Paulo Silva Jerome Roussillon |
84’ | Jae-Sung Lee Aymen Barkok | 88’ | Jakub Kaminski Omar Marmoush |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Martins | Pavao Pervan | ||
Finn Dahmen | Kilian Fischer | ||
Stefan Bell | Maxence Lacroix | ||
Danny da Costa | Jerome Roussillon | ||
Aymen Barkok | Mattias Svanberg | ||
Angelo Fulgini | Luca Waldschmidt | ||
Niklas Tauer | Josip Brekalo | ||
Jonathan Michael Burkardt | Jonas Wind | ||
Delano Burgzorg | Omar Marmoush |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại