Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Jae-Sung Lee (Kiến tạo: Danny da Costa)25
- Anthony Caci36
- Marcus Ingvartsen49
- Andreas Hanche-Olsen50
- Alexander Hack (Thay: Andreas Hanche-Olsen)57
- Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Jae-Sung Lee)72
- Silvan Widmer (Thay: Edimilson Fernandes)74
- Aymen Barkok (Thay: Jae-Sung Lee)74
- Nelson Weiper (Thay: Ludovic Ajorque)85
- Aaron Caricol (Thay: Anthony Caci)85
- Nelson Weiper (Kiến tạo: Aaron Caricol)90+3'
- Tobias Sippel (Thay: Jonas Omlin)31
- Lars Stindl66
- Marcus Thuram (Thay: Hannes Wolf)66
- Alassane Plea74
- Joseph Scally (Thay: Stefan Lainer)79
- Florian Neuhaus (Thay: Lars Stindl)80
- Nathan N'Goumou (Thay: Alassane Plea)80
- Kouadio Kone83
Thống kê trận đấu Mainz vs Gladbach
Diễn biến Mainz vs Gladbach
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Số người tham dự hôm nay là 32500.
Aaron Caricol đã kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Nelson Weiper của Mainz 05 đánh đầu đưa bóng về nhà!
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 39%, Borussia Moenchengladbach: 61%.
G O O O A A A L - Nelson Weiper của Mainz 05 đánh đầu tung lưới!
Mainz 05 với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Aaron Caricol đã kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Nelson Weiper của Mainz 05 đánh đầu đưa bóng về nhà!
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Borussia Moenchengladbach với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp cho Leandro Barreiro của Mainz 05 gặp Christoph Kramer
Borussia Moenchengladbach thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joseph Scally giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Mainz 05 với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Nico Elvedi chiến thắng thử thách trên không trước Marcus Ingvartsen
Đội hình xuất phát Mainz vs Gladbach
Mainz (3-4-1-2): Robin Zentner (27), Andreas Hanche-Olsen (25), Stefan Bell (16), Edimilson Fernandes (20), Danny da Costa (21), Leandro Martins (8), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Jae-sung Lee (7), Marcus Ingvartsen (11), Ludovic Ajorque (17)
Gladbach (4-2-3-1): Jonas Omlin (1), Stefan Lainer (18), Ko Itakura (3), Nico Elvedi (30), Ramy Bensebaini (25), Christoph Kramer (6), Kouadio Kone (17), Jonas Hofmann (23), Lars Stindl (13), Hannes Wolf (11), Alassane Plea (14)
Thay người | |||
57’ | Andreas Hanche-Olsen Alexander Hack | 31’ | Jonas Omlin Tobias Sippel |
74’ | Edimilson Fernandes Silvan Widmer | 66’ | Hannes Wolf Marcus Thuram |
74’ | Jae-Sung Lee Aymen Barkok | 79’ | Stefan Lainer Joe Scally |
85’ | Anthony Caci Aaron Martin | 80’ | Alassane Plea Nathan N`Goumou Minpole |
85’ | Ludovic Ajorque Nelson Felix Patrick Weiper | 80’ | Lars Stindl Florian Neuhaus |
Cầu thủ dự bị | |||
Finn Dahmen | Tobias Sippel | ||
Aaron Martin | Marvin Friedrich | ||
Maxim Leitsch | Luca Netz | ||
Silvan Widmer | Joe Scally | ||
Alexander Hack | Nathan N`Goumou Minpole | ||
Aymen Barkok | Oscar Fraulo | ||
Delano Burgzorg | Florian Neuhaus | ||
Nelson Felix Patrick Weiper | Patrick Herrmann | ||
Marcus Thuram |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại