RB Leipzig có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Paul Nebel (Thay: Armindo Sieb)59
- Nelson Weiper (Thay: Jae-Sung Lee)74
- Silvan Widmer (Thay: Maxim Leitsch)87
- Gabriel Vidovic (Thay: Anthony Caci)87
- Paul Nebel90+1'
- Xavi Simons (Kiến tạo: Amadou Haidara)20
- Willi Orban37
- Amadou Haidara53
- Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)56
- Arthur Vermeeren60
- Eljif Elmas (Thay: Arthur Vermeeren)74
- Benjamin Henrichs (Thay: Benjamin Sesko)74
- Christoph Baumgartner (Thay: Antonio Nusa)74
- Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda)84
- Eljif Elmas89
Thống kê trận đấu Mainz 05 vs RB Leipzig
Diễn biến Mainz 05 vs RB Leipzig
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mainz 05: 53%, RB Leipzig: 47%.
Willi Orban của RB Leipzig chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Benjamin Henrichs thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kaishu Sano giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mainz 05: 53%, RB Leipzig: 47%.
Silvan Widmer của Mainz 05 bị thổi phạt việt vị.
Cú sút của Gabriel Vidovic bị chặn lại.
Xavi Simons của RB Leipzig chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cú sút của Nadiem Amiri bị chặn lại.
Lutsharel Geertruida của RB Leipzig chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Willi Orban của RB Leipzig chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mainz 05 bắt đầu phản công.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Kevin Kampl của RB Leipzig phạm lỗi với Nadiem Amiri
Thẻ vàng cho Paul Nebel.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Paul Nebel của Mainz 05 phạm lỗi với Yussuf Poulsen
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Đội hình xuất phát Mainz 05 vs RB Leipzig
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Anthony Caci (19), Moritz Jenz (3), Maxim Leitsch (5), Danny da Costa (21), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Armindo Sieb (11), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), Xavi Simons (10), Arthur Vermeeren (18), Amadou Haidara (8), Antonio Nusa (7), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
59’ | Armindo Sieb Paul Nebel | 56’ | Amadou Haidara Kevin Kampl |
74’ | Jae-Sung Lee Nelson Weiper | 74’ | Arthur Vermeeren Eljif Elmas |
87’ | Maxim Leitsch Silvan Widmer | 74’ | Antonio Nusa Christoph Baumgartner |
87’ | Anthony Caci Gabriel Vidović | 74’ | Benjamin Sesko Benjamin Henrichs |
84’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Riess | Leopold Zingerle | ||
Stefan Bell | Maarten Vandevoordt | ||
Silvan Widmer | El Chadaille Bitshiabu | ||
Aymen Barkok | Eljif Elmas | ||
Paul Nebel | Yussuf Poulsen | ||
Hong Hyeon-seok | André Silva | ||
Daniel Gleiber | Christoph Baumgartner | ||
Gabriel Vidović | Benjamin Henrichs | ||
Nelson Weiper | Kevin Kampl |
Tình hình lực lượng | |||
Dominik Kohr Kỷ luật | David Raum Chấn thương mắt cá | ||
Nikolas Veratschnig Chấn thương cơ | Xaver Schlager Chấn thương dây chằng chéo | ||
Karim Onisiwo Chấn thương đùi | Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | ||
Nicolas Seiwald Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz 05 vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz 05
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại