Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Jae-Sung Lee)4
- Philipp Mwene16
- Jonathan Burkardt (Kiến tạo: Anthony Caci)24
- Silvan Widmer (Thay: Anthony Caci)73
- Hyun-Seok Hong (Thay: Paul Nebel)87
- Armindo Sieb (Thay: Jonathan Burkardt)90
- Nikolas Veratschnig (Thay: Philipp Mwene)90
- Andrej Kramaric28
- Pavel Kaderabek32
- Valentin Gendrey (Thay: Pavel Kaderabek)46
- Anton Stach47
- David Jurasek (Thay: Andrej Kramaric)68
- Max Moerstedt (Thay: Haris Tabakovic)68
- Mergim Berisha (Thay: Jacob Bruun Larsen)79
- Dennis Geiger (Thay: Alexander Prass)79
Thống kê trận đấu Mainz 05 vs Hoffenheim
Diễn biến Mainz 05 vs Hoffenheim
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mainz 05: 51%, Hoffenheim: 49%.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Hoffenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Jurasek giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Nadiem Amiri tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Armindo Sieb của Mainz 05 tung cú sút ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Stefan Bell từ Mainz 05 đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Armindo Sieb đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Nỗ lực tốt của Armindo Sieb khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Mainz 05 có pha tấn công nguy hiểm.
Cơ hội đến với Armindo Sieb của Mainz 05 nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành
Jae-Sung Lee tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Max Moerstedt giành chiến thắng trong thử thách trên không với Kaishu Sano
Quả phát bóng lên cho Hoffenheim.
Philipp Mwene rời sân và được thay thế bởi Nikolas Veratschnig trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng vì anh ấy sắp rời khỏi sân.
Jonathan Burkardt rời sân và được thay thế bởi Armindo Sieb trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Mainz 05 vs Hoffenheim
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Stefan Bell (16), Dominik Kohr (31), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)
Hoffenheim (4-2-3-1): Oliver Baumann (1), Pavel Kaderabek (3), Kevin Akpoguma (25), Stanley Nsoki (34), Alexander Prass (22), Anton Stach (16), Tom Bischof (7), Adam Hložek (23), Andrej Kramarić (27), Jacob Bruun Larsen (29), Haris Tabaković (26)
Thay người | |||
73’ | Anthony Caci Silvan Widmer | 46’ | Pavel Kaderabek Valentin Gendrey |
87’ | Paul Nebel Hong Hyeon-seok | 68’ | Haris Tabakovic Max Moerstedt |
90’ | Philipp Mwene Nikolas Veratschnig | 68’ | Andrej Kramaric David Jurásek |
90’ | Jonathan Burkardt Armindo Sieb | 79’ | Alexander Prass Dennis Geiger |
79’ | Jacob Bruun Larsen Mergim Berisha |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Riess | Luca Philipp | ||
Moritz Jenz | Robin Hranáč | ||
Maxim Leitsch | Dennis Geiger | ||
Andreas Hanche-Olsen | Umut Tohumcu | ||
Silvan Widmer | Diadie Samassekou | ||
Aymen Barkok | Max Moerstedt | ||
Hong Hyeon-seok | Mergim Berisha | ||
Nikolas Veratschnig | David Jurásek | ||
Armindo Sieb | Valentin Gendrey |
Tình hình lực lượng | |||
Karim Onisiwo Không xác định | Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | ||
Gabriel Vidović Chấn thương mắt cá | Marco John Chấn thương đầu gối | ||
Nelson Weiper Chấn thương cơ | Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | |||
Finn Becker Chấn thương đầu gối | |||
Florian Grillitsch Chấn thương mắt cá | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối | |||
Marius Bulter Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz 05 vs Hoffenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz 05
Thành tích gần đây Hoffenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại