Thứ Bảy, 15/03/2025 Mới nhất
Jonas David
20
Moritz-Broni Kwarteng (Kiến tạo: Leon Bell)
32
Sonny Kittel (Kiến tạo: Robert Glatzel)
42
Jason Ceka (Thay: Moritz-Broni Kwarteng)
46
Bakery Jatta
55
Tatsuya Ito (Thay: Mohamed El Hankouri)
71
Baris Atik (Kiến tạo: Jason Ceka)
74
Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Jean-Luc Dompe)
76
Anssi Suhonen (Thay: Elijah Krahn)
76
Laszlo Benes (Thay: Jonas David)
76
Robert Glatzel
77
Daniel Elfadli
77
Kai Bruenker (Thay: Baris Atik)
81
Tatsuya Ito (Kiến tạo: Jason Ceka)
86
Miro Muheim
88
Alexander Bittroff (Thay: Silas Gnaka)
90
Amara Conde
90+1'
Ludovit Reis (Kiến tạo: Miro Muheim)
90+4'

Thống kê trận đấu Magdeburg vs Hamburger SV

số liệu thống kê
Magdeburg
Magdeburg
Hamburger SV
Hamburger SV
45 Kiểm soát bóng 55
11 Phạm lỗi 17
0 Ném biên 0
4 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 12
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 7
7 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Magdeburg vs Hamburger SV

Tất cả (154)
90+6'

Magdeburg lao lên phía trước với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.

90+6'

Magdeburg đá phạt.

90+5'

Magdeburg được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.

90+5'

Ở Magdeburg, đội chủ nhà được hưởng quả phạt trực tiếp.

90+5'

Harm Osmers ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

90+4'

Miro Muheim chơi nhạc cụ với một pha hỗ trợ tốt.

90+4' Hamburg đã trở lại trong trận đấu ở Magdeburg. Ludovit Reis đã ghi bàn nâng tỷ số lên 3-2.

Hamburg đã trở lại trong trận đấu ở Magdeburg. Ludovit Reis đã ghi bàn nâng tỷ số lên 3-2.

90+3'

Harm Osmers cho đội khách được hưởng quả ném biên.

90+2'

Sonny Kittel của đội Hamburg thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.

90+2'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Magdeburg.

90+2'

Phạt góc được trao cho Hamburg.

90+1'

Ở Magdeburg, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.

90+1'

Hamburg có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Magdeburg không?

90+1' Amara Conde (Magdeburg) nhận thẻ vàng

Amara Conde (Magdeburg) nhận thẻ vàng

90+1'

Harm Osmers báo hiệu quả đá phạt cho Hamburg.

90+1'

Alexander Bittroff vào thay Silas Gnaka cho đội nhà.

90'

Harm Osmers cho Hamburg hưởng quả phát bóng lên.

90'

Magdeburg ném biên.

89' Miro Muheim đội khách nhận thẻ vàng.

Miro Muheim đội khách nhận thẻ vàng.

88' Miro Muheim đội khách nhận thẻ vàng.

Miro Muheim đội khách nhận thẻ vàng.

88'

Ném biên dành cho Magdeburg tại MDCC-Arena.

Đội hình xuất phát Magdeburg vs Hamburger SV

Magdeburg (4-2-1-3): Dominik Reimann (1), Herbert Bockhorn (7), Jamie Lawrence (5), Daniel Heber (15), Leon Bell Bell (19), Silas Gnaka (25), Daniel Elfadli (6), Amara Conde (29), Moritz-Broni Kwarteng (8), Mo El Hankouri (11), Baris Atik (23)

Hamburger SV (4-1-2-3): Daniel Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Jonas David (34), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Elijah Akwasi Krahn (46), Ludovit Reis (14), Sonny Kittel (10), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)

Magdeburg
Magdeburg
4-2-1-3
1
Dominik Reimann
7
Herbert Bockhorn
5
Jamie Lawrence
15
Daniel Heber
19
Leon Bell Bell
25
Silas Gnaka
6
Daniel Elfadli
29
Amara Conde
8
Moritz-Broni Kwarteng
11
Mo El Hankouri
23
Baris Atik
27
Jean-Luc Dompe
9
Robert Glatzel
18
Bakery Jatta
10
Sonny Kittel
14
Ludovit Reis
46
Elijah Akwasi Krahn
28
Miro Muheim
4
Sebastian Schonlau
34
Jonas David
3
Moritz Heyer
1
Daniel Fernandes
Hamburger SV
Hamburger SV
4-1-2-3
Thay người
46’
Moritz-Broni Kwarteng
Jason Ceka
76’
Jonas David
Laszlo Benes
71’
Mohamed El Hankouri
Tatsuya Ito
76’
Elijah Krahn
Anssi Suhonen
81’
Baris Atik
Kai Brunker
76’
Jean-Luc Dompe
Ransford Konigsdorffer
90’
Silas Gnaka
Alexander Bittroff
Cầu thủ dự bị
Tim Boss
Matheo Raab
Eldin Dzogovic
Francisco Montero
Tim Sechelmann
Valon Zumberi
Alexander Bittroff
Nicolas-Bernd Kisilowski
Malcolm Cacutalua
Filip Bilbija
Maximilian Ullmann
Laszlo Benes
Kai Brunker
Anssi Suhonen
Jason Ceka
Ogechika Heil
Tatsuya Ito
Ransford Konigsdorffer

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
23/10 - 2022
29/04 - 2023
05/11 - 2023
14/04 - 2024
20/10 - 2024
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Magdeburg

Hạng 2 Đức
15/03 - 2025
08/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
Giao hữu
10/01 - 2025

Thành tích gần đây Hamburger SV

Hạng 2 Đức
15/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
19/01 - 2025
21/12 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Hamburger SVHamburger SV2613942648H T B T T
2FC CologneFC Cologne251357844T B H B T
3KaiserslauternKaiserslautern251276843T H B T H
4MagdeburgMagdeburg2611961242T B T H B
5PaderbornPaderborn2511951042T T H T H
6Hannover 96Hannover 96261196842H H T H T
7ElversbergElversberg2511771440T T H T H
81. FC Nuremberg1. FC Nuremberg251159438T T H B T
9Fortuna DusseldorfFortuna Dusseldorf251087438H T H B B
10Karlsruher SCKarlsruher SC251069-236B B T T B
11Schalke 04Schalke 04269611-333T B T T B
12Greuther FurthGreuther Furth259610-833T B T T H
13DarmstadtDarmstadt258710331B B T B T
14BerlinBerlin257513-926B B H B B
15Preussen MuensterPreussen Muenster255812-823B B T B B
16Eintracht BraunschweigEintracht Braunschweig255812-2123T T B H H
17SSV Ulm 1846SSV Ulm 18462531012-719B B H H B
18Jahn RegensburgJahn Regensburg254417-3916B H B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X