Trận đấu tạm thời bị tạm dừng để tập trung cho Bryan Lasme thay Bielefeld, người đang quằn quại vì đau trên sân.
![]() Daniel Heber 10 | |
![]() Amara Conde 20 | |
![]() Jomaine Consbruch 28 | |
![]() Amara Conde (Kiến tạo: Tatsuya Ito) 38 | |
![]() (Pen) Baris Atik 45 | |
![]() Leon Bell 46 | |
![]() Leon Bell (Thay: Mohamed El Hankouri) 46 | |
![]() Theodor Corbeanu (Thay: Fabian Klos) 46 | |
![]() Amara Conde (Kiến tạo: Silas Gnaka) 51 | |
![]() Oliver Huesing (Thay: Andres Andrade) 55 | |
![]() George Bello (Thay: Bastian Oczipka) 56 | |
![]() Jason Ceka (Kiến tạo: Herbert Bockhorn) 67 | |
![]() Cristiano Piccini (Thay: Alexander Bittroff) 69 | |
![]() Kai Bruenker (Thay: Jason Ceka) 69 | |
![]() Luca Schuler (Thay: Amara Conde) 69 | |
![]() Janni Serra (Thay: Robin Hack) 76 | |
![]() Marc Rzatkowski (Thay: Sebastian Vasiliadis) 76 | |
![]() Malcolm Cacutalua (Thay: Tatsuya Ito) 78 |
Thống kê trận đấu Magdeburg vs Arminia Bielefeld


Diễn biến Magdeburg vs Arminia Bielefeld
Silas Gnaka của Magdeburg sút thẳng vào khung thành. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Cristiano Piccini của đội Magdeburg thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên cho Bielefeld bên phần sân nhà.
Bielefeld đang trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Magdeburg sẽ cần phải tỉnh táo khi họ cản phá được quả đá phạt nguy hiểm của Bielefeld.
Quả phạt góc được trao cho Magdeburg.
Bielefeld đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Janni Serra lại đi chệch cột dọc khung thành.
Quả phát bóng lên cho Bielefeld tại MDCC-Arena.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Magdeburg.
Bastian Dankert ra hiệu cho Bielefeld hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Magdeburg có một quả phát bóng lên.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Christian Titz sẽ thực hiện lần thay người thứ năm của đội tại MDCC-Arena với Malcolm Cacutalua thay cho Tatsuya Ito.
Bastian Dankert cho Magdeburg hưởng quả phát bóng lên.
Bielefeld được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bastian Dankert thực hiện quả ném biên cho Magdeburg bên phần sân của Bielefeld.
Janni Serra vào thay Robin Hack bên đội khách.
Uwe Koschinat (Bielefeld) thực hiện lần thay người thứ tư, với Marc Rzatkowski thay cho Sebastian Vasiliadis.
Bielefeld chuyền bóng cho George Bello, người đã cản phá được pha dứt điểm trúng khung thành.
Bastian Dankert thực hiện quả ném biên cho Magdeburg, gần khu vực của Bielefeld.
Đội hình xuất phát Magdeburg vs Arminia Bielefeld
Magdeburg (4-2-1-3): Noah Kruth (30), Herbert Bockhorn (7), Jamie Lawrence (5), Daniel Heber (15), Mo El Hankouri (11), Alexander Bittroff (24), Silas Gnaka (25), Amara Conde (29), Jason Ceka (10), Baris Atik (23), Tatsuya Ito (37)
Arminia Bielefeld (4-3-1-2): Martin Fraisl (33), Christian Gebauer (7), Frederik Jakel (4), Andres Andrade (30), Bastian Oczipka (5), Sebastian Vasiliadis (39), Manuel Prietl (19), Robin Hack (21), Jomaine Consbruch (14), Bryan Lasme (10), Fabian Klos (9)


Thay người | |||
46’ | Mohamed El Hankouri Leon Bell Bell | 46’ | Fabian Klos Theodor Corbeanu |
69’ | Jason Ceka Kai Brunker | 55’ | Andres Andrade Oliver Husing |
69’ | Amara Conde Jan-Luca Schuler | 56’ | Bastian Oczipka George Bello |
69’ | Alexander Bittroff Cristiano Piccini | 76’ | Sebastian Vasiliadis Marc Rzatkowski |
78’ | Tatsuya Ito Malcolm Cacutalua | 76’ | Robin Hack Janni Serra |
Cầu thủ dự bị | |||
Malcolm Cacutalua | Arne Schulz | ||
Maximilian Ullmann | Oliver Husing | ||
Kai Brunker | Silvan Sidler | ||
Jan-Luca Schuler | George Bello | ||
Tim Sechelmann | Ivan Lepinjica | ||
Leon Bell Bell | Marc Rzatkowski | ||
Tom Schlitter | Benjamin Kanuric | ||
Cristiano Piccini | Theodor Corbeanu | ||
Eldin Dzogovic | Janni Serra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Magdeburg
Thành tích gần đây Arminia Bielefeld
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại