Số người tham dự hôm nay là 53228.
- Clinton Mata45+1'
- (Pen) Alexandre Lacazette45+7'
- Duje Caleta-Car (Kiến tạo: Clinton Mata)53
- Alexandre Lacazette59
- Maxence Caqueret (Thay: Jordan Veretout)67
- Georges Mikautadze (Thay: Alexandre Lacazette)67
- Ernest Nuamah (Thay: Abner)75
- Malick Fofana (Thay: Corentin Tolisso)75
- Rayan Cherki (Thay: Nemanja Matic)83
- Duje Caleta-Car90+3'
- Rayan Cherki (Kiến tạo: Clinton Mata)90+3'
- Rayan Cherki90+4'
- Leonardo Balerdi1
- Leonardo Balerdi5
- Valentin Rongier (Thay: Amine Harit)11
- Roberto De Zerbi45+8'
- Pol Lirola (Thay: Elye Wahi)46
- Ulisses Garcia (Thay: Ismael Kone)67
- Pol Lirola (Kiến tạo: Luis Henrique)69
- Neal Maupay (Thay: Mason Greenwood)79
- Jonathan Rowe (Thay: Luis Henrique)79
- Ulisses Garcia (Kiến tạo: Pol Lirola)82
- Neal Maupay90+3'
- Jonathan Rowe90+5'
Thống kê trận đấu Lyon vs Marseille
Diễn biến Lyon vs Marseille
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lyon: 63%, Marseille: 37%.
Pierre-Emile Hoejbjerg giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
G O O O A A A L - Jonathan Rowe của Marseille ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
G O O O O A A A L Marseille ghi bàn.
Jonathan Rowe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lyon đang kiểm soát bóng.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng cho Rayan Cherki.
Clinton Mata là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A A L - Rayan Cherki ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O A A A L Lyon ghi bàn.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Neal Maupay nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Neal Maupay bị phạt vì đẩy Duje Caleta-Car.
Duje Caleta-Car nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Marseille được hưởng quả phát bóng lên.
Pierre-Emile Hoejbjerg của Marseille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ernest Nuamah tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Geoffrey Kondogbia của Marseille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Lyon vs Marseille
Lyon (3-5-2): Lucas Perri (23), Clinton Mata (22), Duje Caleta-Car (55), Nicolás Tagliafico (3), Ainsley Maitland-Niles (98), Jordan Veretout (7), Nemanja Matic (31), Corentin Tolisso (8), Abner (16), Gift Orban (9), Alexandre Lacazette (10)
Marseille (4-2-3-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Geoffrey Kondogbia (19), Lilian Brassier (20), Pierre-Emile Højbjerg (23), Ismaël Koné (51), Mason Greenwood (10), Amine Harit (11), Luis Henrique (44), Elye Wahi (9)
Thay người | |||
67’ | Jordan Veretout Maxence Caqueret | 11’ | Amine Harit Valentin Rongier |
67’ | Alexandre Lacazette Georges Mikautadze | 46’ | Elye Wahi Pol Lirola |
75’ | Abner Ernest Nuamah | 67’ | Ismael Kone Ulisses Garcia |
75’ | Corentin Tolisso Malick Fofana | 79’ | Luis Henrique Jonathan Rowe |
83’ | Nemanja Matic Rayan Cherki | 79’ | Mason Greenwood Neal Maupay |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxence Caqueret | Jeffrey De Lange | ||
Remy Descamps | Ulisses Garcia | ||
Warmed Omari | Bamo Meite | ||
Tanner Tessmann | Pol Lirola | ||
Rayan Cherki | Valentín Carboni | ||
Ernest Nuamah | Darryl Bakola | ||
Malick Fofana | Jonathan Rowe | ||
Wilfried Zaha | Neal Maupay | ||
Georges Mikautadze | Valentin Rongier |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | |||
Derek Cornelius Không xác định | |||
Quentin Merlin Chấn thương đùi | |||
Bilal Nadir Chấn thương đầu gối | |||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại