Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Tom Krauss (Thay: Marvelous Nakamba)59
- Carlton Morris (Thay: Liam Walsh)60
- Zack Nelson (Thay: Reuell Walters)60
- Tom Krauss64
- (Pen) Carlton Morris77
- Reece Burke80
- Victor Moses (Thay: Elijah Adebayo)83
- Joe Taylor (Thay: Tahith Chong)83
- Carlton Morris (Kiến tạo: Mark McGuinness)88
- Djeidi Gassama (Thay: Olaf Kobacki)46
- Barry Bannan (Kiến tạo: Yan Valery)52
- Djeidi Gassama (Thay: Olaf Kobacki)61
- Ike Ugbo (Thay: Michael Smith)63
- Svante Ingelsson (Thay: Barry Bannan)63
- Di'Shon Bernard67
- Svante Ingelsson71
- Di'Shon Bernard74
- Michael Ihiekwe (Thay: Djeidi Gassama)78
- Anthony Musaba (Thay: Liam Palmer)90
Thống kê trận đấu Luton Town vs Sheffield Wednesday
Diễn biến Luton Town vs Sheffield Wednesday
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Luton.
Đang trở nên nguy hiểm! Luton được hưởng quả đá phạt gần khu vực phạt đền.
Liệu Luton có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sheffield Wed không?
Phạt góc được trao cho Luton.
Luton được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sheffield Wed ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Sheffield Wed được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ở Luton, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Luton.
Sheffield Wed tấn công nhờ cú sút của Svante Ingelsson nhưng bị thủ môn cản phá.
Luton nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Gavin Ward đã thổi phạt việt vị.
Gavin Ward ra hiệu cho Sheffield Wed ném biên bên phần sân của Luton.
Ném biên cho Sheffield Wed tại Kenilworth Road.
Sheffield Wed được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Danny Rohl là người thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm của đội tại Kenilworth Road khi Anthony Musaba vào thay Liam Palmer.
Liam Palmer rời sân và được thay thế bởi Anthony Musaba.
Liam Palmer rời sân và được thay thế bởi Anthony Musaba.
Jordan Clark của Luton tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Sheffield Wed cần phải thận trọng. Luton có một quả ném biên tấn công.
Gavin Ward trao cho Sheffield Wed một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Luton Town vs Sheffield Wednesday
Luton Town (3-4-2-1): Thomas Kaminski (24), Teden Mengi (15), Mark McGuinness (6), Reece Burke (16), Reuell Walters (2), Marvelous Nakamba (13), Liam Walsh (20), Alfie Doughty (45), Tahith Chong (14), Jordan Clark (18), Elijah Adebayo (11)
Sheffield Wednesday (3-4-3): James Beadle (1), Liam Palmer (2), Di'Shon Bernard (5), Akin Famewo (23), Yan Valery (27), Shea Charles (44), Barry Bannan (10), Marvin Johnson (18), Josh Windass (11), Michael Smith (24), Olaf Kobacki (19)
Thay người | |||
59’ | Marvelous Nakamba Tom Krauss | 46’ | Michael Ihiekwe Djeidi Gassama |
60’ | Reuell Walters Zack Nelson | 63’ | Barry Bannan Svante Ingelsson |
60’ | Liam Walsh Carlton Morris | 63’ | Michael Smith Iké Ugbo |
83’ | Elijah Adebayo Victor Moses | 78’ | Djeidi Gassama Michael Ihiekwe |
83’ | Tahith Chong Joe Taylor | 90’ | Liam Palmer Anthony Musaba |
Cầu thủ dự bị | |||
James Shea | Pierce Charles | ||
Tom Holmes | Max Lowe | ||
Victor Moses | Pol Valentín | ||
Pelly Ruddock Mpanzu | Michael Ihiekwe | ||
Zack Nelson | Svante Ingelsson | ||
Cauley Woodrow | Djeidi Gassama | ||
Joe Taylor | Jamal Lowe | ||
Tom Krauss | Iké Ugbo | ||
Carlton Morris | Anthony Musaba |
Tình hình lực lượng | |||
Daiki Hashioka Không xác định | Ben Hamer Không xác định | ||
Tom Lockyer Vấn đề tim mạch | |||
Jacob Brown Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luton Town
Thành tích gần đây Sheffield Wednesday
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sunderland | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T H H H |
2 | Sheffield United | 15 | 10 | 3 | 2 | 12 | 31 | B T T T T |
3 | Leeds United | 15 | 8 | 5 | 2 | 15 | 29 | T H T B T |
4 | Burnley | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H B H T |
5 | West Brom | 15 | 6 | 7 | 2 | 7 | 25 | H H H H T |
6 | Watford | 15 | 8 | 1 | 6 | 1 | 25 | B T T B T |
7 | Middlesbrough | 15 | 7 | 3 | 5 | 6 | 24 | T H B T T |
8 | Millwall | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T T T T H |
9 | Blackburn Rovers | 15 | 6 | 4 | 5 | 2 | 22 | H B B B T |
10 | Bristol City | 15 | 5 | 7 | 3 | 1 | 22 | H H T B T |
11 | Swansea | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | H B T T B |
12 | Derby County | 15 | 5 | 4 | 6 | 0 | 19 | H H B T H |
13 | Stoke City | 15 | 5 | 4 | 6 | -1 | 19 | H B T T H |
14 | Norwich City | 15 | 4 | 6 | 5 | 1 | 18 | H H B B B |
15 | Sheffield Wednesday | 15 | 5 | 3 | 7 | -8 | 18 | H T B T B |
16 | Oxford United | 15 | 4 | 5 | 6 | -1 | 17 | H B B T B |
17 | Coventry City | 15 | 4 | 4 | 7 | -1 | 16 | H T T B H |
18 | Plymouth Argyle | 15 | 4 | 4 | 7 | -11 | 16 | B H B T H |
19 | Hull City | 15 | 3 | 6 | 6 | -4 | 15 | H H H B B |
20 | Preston North End | 15 | 3 | 6 | 6 | -8 | 15 | H H B H B |
21 | Luton Town | 15 | 4 | 3 | 8 | -9 | 15 | B B H T B |
22 | Cardiff City | 15 | 4 | 3 | 8 | -9 | 15 | T H T B B |
23 | Portsmouth | 15 | 2 | 6 | 7 | -12 | 12 | B B H B T |
24 | QPR | 15 | 1 | 7 | 7 | -13 | 10 | H H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại