Số người tham dự hôm nay là 11138.
Trực tiếp kết quả Luton Town vs Sheffield United hôm nay 10-02-2024
Giải Premier League - Th 7, 10/2
Kết thúc



![]() Max Lowe (Thay: Rhys Norrington-Davies) 5 | |
![]() Mason Holgate 10 | |
![]() Gustavo Hamer 26 | |
![]() Cameron Archer 30 | |
![]() (Pen) James McAtee 36 | |
![]() Carlton Morris 41 | |
![]() (Pen) Carlton Morris 52 | |
![]() Tahith Chong (Thay: Jordan Clark) 53 | |
![]() Tom Davies (Thay: Gustavo Hamer) 60 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Reece Burke) 68 | |
![]() Vinicius de Souza Costa (Kiến tạo: Ben Osborn) 72 | |
![]() Rhian Brewster (Thay: Cameron Archer) 81 | |
![]() Oliver Norwood (Thay: James McAtee) 81 | |
![]() Luke Berry (Thay: Alfie Doughty) 87 | |
![]() Cauley Woodrow (Thay: Carlton Morris) 87 |
Số người tham dự hôm nay là 11138.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Luton: 75%, Sheffield United: 25%.
Cauley Woodrow bị phạt vì đẩy Jayden Bogle.
Tahith Chong thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Jack Robinson cản phá thành công cú sút
Cú sút của Luke Berry bị cản phá.
Tahith Chong tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Anel Ahmedhodzic của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Wesley Foderingham ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Đường căng ngang của Andros Townsend từ Luton tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Rhian Brewster từ Sheffield United đã đi quá xa khi hạ gục Albert Sambi Lokonga
Ben Osborn thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Mason Holgate cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ross Barkley bị cản phá.
Anel Ahmedhodzic của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Luton.
Rhian Brewster thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Ross Barkley giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Rhian Brewster
Quả phát bóng lên cho Sheffield United.
Mason Holgate của Sheffield United cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Luton Town (3-4-2-1): Thomas Kaminski (24), Reece Burke (16), Gabriel Osho (2), Amari'i Bell (29), Chiedozie Ogbene (7), Albert Sambi Lokonga (28), Ross Barkley (6), Alfie Doughty (45), Jordan Clark (18), Carlton Morris (9), Elijah Adebayo (11)
Sheffield United (5-4-1): Wes Foderingham (18), Jayden Bogle (20), Mason Holgate (30), Anel Ahmedhodzic (15), Jack Robinson (19), Rhys Norrington-Davies (33), James McAtee (28), Vinicius Souza (21), Gustavo Hamer (8), Ben Osborn (23), Cameron Archer (10)
Thay người | |||
53’ | Jordan Clark Tahith Chong | 5’ | Rhys Norrington-Davies Max Lowe |
68’ | Reece Burke Andros Townsend | 60’ | Gustavo Hamer Tom Davies |
87’ | Alfie Doughty Luke Berry | 81’ | James McAtee Oliver Norwood |
87’ | Carlton Morris Cauley Woodrow | 81’ | Cameron Archer Rhian Brewster |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Krul | Jordan Amissah | ||
Teden Mengi | Max Lowe | ||
Luke Berry | Auston Trusty | ||
Pelly Ruddock Mpanzu | Yasser Larouci | ||
Andros Townsend | Oliver Norwood | ||
Cauley Woodrow | Tom Davies | ||
Tahith Chong | Andre Brooks | ||
Jacob Brown | Rhian Brewster | ||
Issa Kaboré | William Osula |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |