Số người tham dự hôm nay là 16210.
- Fabien Lemoine56
- Thomas Monconduit (Thay: Fabien Lemoine)61
- Dango Ouattara (Thay: Igor Silva)61
- Ibrahima Kone (Thay: Terem Moffi)61
- Bonke Innocent (Thay: Laurent Abergel)74
- Quentin Boisgard (Thay: Armand Lauriente)74
- Bamba Dieng (Thay: Cedric Bakambu)17
- Bamba Dieng (Kiến tạo: Cengiz Under)39
- Matteo Guendouzi (Kiến tạo: Luan Peres)48
- Sead Kolasinac (Thay: Duje Caleta-Car)52
- William Saliba65
- Gerson (Kiến tạo: Bamba Dieng)67
- Pol Lirola (Thay: Gerson)71
- Luis Henrique (Thay: Bamba Dieng)71
Thống kê trận đấu Lorient vs Marseille
Diễn biến Lorient vs Marseille
Marseille với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lorient: 31%, Marseille: 69%.
Marseille thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lorient đang kiểm soát bóng.
Cengiz Under của Marseille có pha chạm bóng đầu tiên khá tệ và không thể tận dụng thành công.
Valentin Rongier thực hiện một quả bóng dài lên sân.
Cầm bóng: Lorient: 31%, Marseille: 69%.
Bonke Innocent từ Lorient đi hơi quá xa ở đó khi kéo Pape Gueye xuống
Thomas Monconduit bị phạt vì đẩy Pape Gueye.
Marseille hài lòng với kết quả tính đến thời điểm hiện tại.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lorient thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Marseille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho Houboulang Mendes hưởng quả đá phạt trực tiếp từ đội Lorient Pape Gueye
Marseille đang kiểm soát bóng.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Cầm bóng: Lorient: 33%, Marseille: 67%.
Julien Laporte giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Lorient vs Marseille
Lorient (3-5-2): Matthieu Dreyer (1), Houboulang Mendes (17), Julien Laporte (15), Jeremy Morel (21), Igor Silva (2), Enzo Le Fee (10), Fabien Lemoine (18), Fabien Lemoine (18), Laurent Abergel (6), Vincent Le Goff (25), Armand Lauriente (28), Terem Moffi (13)
Marseille (4-3-3): Steve Mandanda (30), Valentin Rongier (21), William Saliba (2), Duje Caleta-Car (15), Luan Peres (14), Matteo Guendouzi (6), Matteo Guendouzi (6), Boubacar Kamara (4), Pape Alassane Gueye (22), Cengiz Under (17), Cedric Bakambu (13), Gerson (8)
Thay người | |||
61’ | Fabien Lemoine Thomas Monconduit | 17’ | Luis Henrique Bamba Dieng |
61’ | Terem Moffi Ibrahima Kone | 52’ | Duje Caleta-Car Sead Kolasinac |
61’ | Igor Silva Dango Ouattara | 71’ | Gerson Pol Lirola |
74’ | Laurent Abergel Bonke Innocent | 71’ | Bamba Dieng Luis Henrique |
74’ | Armand Lauriente Quentin Boisgard |
Cầu thủ dự bị | |||
Paul Nardi | Pau Lopez | ||
Moritz Jenz | Sead Kolasinac | ||
Jerome Hergault | Pol Lirola | ||
Leo Petrot | Oussama Targhalline | ||
Bonke Innocent | Luis Henrique | ||
Quentin Boisgard | Bamba Dieng | ||
Thomas Monconduit | Salim Ben Seghir | ||
Ibrahima Kone | Aylan Benyahia-Tani | ||
Dango Ouattara | Yakine Said M Madi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lorient vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lorient
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại