Sau hiệp hai tuyệt vời, Liverpool lội ngược dòng và giành chiến thắng!
![]() Armel Bella-Kotchap (Thay: Jan Bednarek) 19 | |
![]() Konstantinos Tsimikas 31 | |
![]() William Smallbone 45+1' | |
![]() Darwin Nunez 45+3' | |
![]() Andrew Robertson (Thay: Konstantinos Tsimikas) 46 | |
![]() Alexis Mac Allister (Thay: Curtis Jones) 46 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Dominik Szoboszlai) 46 | |
![]() Darwin Nunez (Kiến tạo: Luis Diaz) 51 | |
![]() (Pen) Mohamed Salah 54 | |
![]() Yukinari Sugawara (Thay: Tyler Dibling) 64 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Albert Groenbaek) 64 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Darwin Nunez) 68 | |
![]() Adam Lallana (Thay: William Smallbone) 71 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Ryan Gravenberch) 81 | |
![]() Joe Aribo (Thay: Ryan Manning) 83 | |
![]() Paul Onuachu (Thay: Lesley Ugochukwu) 83 | |
![]() (Pen) Mohamed Salah 88 | |
![]() Jarell Quansah (Thay: Trent Alexander-Arnold) 89 | |
![]() Paul Onuachu 90+6' |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Southampton


Diễn biến Liverpool vs Southampton
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Liverpool: 71%, Southampton: 29%.
Liverpool thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Kamaldeen Sulemana giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Paul Onuachu không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài thổi còi. Paul Onuachu phạm lỗi từ phía sau với Ibrahima Konate và đó là một quả đá phạt.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Adam Lallana để bóng chạm tay.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Liverpool: 72%, Southampton: 28%.
Southampton đang kiểm soát bóng.
Southampton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Lallana thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Taylor Harwood-Bellis chặn cú sút thành công.
Cú sút của Luis Diaz bị chặn lại.
Mohamed Salah tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Alisson Becker bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Southampton đang kiểm soát bóng.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Southampton
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Kostas Tsimikas (21), Ryan Gravenberch (38), Curtis Jones (17), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Luis Díaz (7), Darwin Núñez (9)
Southampton (4-2-3-1): Aaron Ramsdale (30), Kyle Walker-Peters (2), Jan Bednarek (35), Taylor Harwood-Bellis (6), Ryan Manning (3), Lesley Ugochukwu (26), Will Smallbone (8), Tyler Dibling (33), Mateus Fernandes (18), Kamaldeen Sulemana (20), Albert Grønbæk (29)


Thay người | |||
46’ | Konstantinos Tsimikas Andy Robertson | 19’ | Jan Bednarek Armel Bella-Kotchap |
46’ | Curtis Jones Alexis Mac Allister | 64’ | Tyler Dibling Yukinari Sugawara |
46’ | Dominik Szoboszlai Harvey Elliott | 64’ | Albert Groenbaek Cameron Archer |
68’ | Darwin Nunez Diogo Jota | 71’ | William Smallbone Adam Lallana |
81’ | Ryan Gravenberch Wataru Endo | 83’ | Ryan Manning Joe Aribo |
89’ | Trent Alexander-Arnold Jarell Quansah | 83’ | Lesley Ugochukwu Paul Onuachu |
Cầu thủ dự bị | |||
Caoimhin Kelleher | Alex McCarthy | ||
Andy Robertson | Jack Stephens | ||
Jarell Quansah | Yukinari Sugawara | ||
Wataru Endo | Welington | ||
Alexis Mac Allister | Armel Bella-Kotchap | ||
Harvey Elliott | Joe Aribo | ||
James McConnell | Cameron Archer | ||
Federico Chiesa | Paul Onuachu | ||
Diogo Jota | Adam Lallana |
Tình hình lực lượng | |||
Conor Bradley Chấn thương đùi | James Bree Chấn thương gân kheo | ||
Joe Gomez Chấn thương gân kheo | |||
Tyler Morton Chấn thương vai | |||
Cody Gakpo Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại