Thứ Năm, 26/12/2024 Mới nhất
  • Darwin Nunez13
  • Ryan Gravenberch17
  • Alexis Mac Allister40
  • Alexis Mac Allister (Kiến tạo: Conor Bradley)52
  • Cody Gakpo (Thay: Darwin Nunez)68
  • (Pen) Mohamed Salah70
  • Cody Gakpo (Kiến tạo: Andrew Robertson)76
  • Dominik Szoboszlai (Thay: Curtis Jones)83
  • Joseph Gomez (Thay: Conor Bradley)87
  • Raul Asencio13
  • Lucas Vazquez (Thay: Arda Guler)56
  • Daniel Ceballos (Thay: Eduardo Camavinga)56
  • (Pen) Kylian Mbappe61
  • Ferland Mendy70
  • Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy)71
  • Endrick (Thay: Luka Modric)79
  • Daniel Ceballos80
  • Endrick89

Thống kê trận đấu Liverpool vs Real Madrid

số liệu thống kê
Liverpool
Liverpool
Real Madrid
Real Madrid
63 Kiểm soát bóng 37
11 Phạm lỗi 10
14 Ném biên 4
1 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
8 Phạt góc 5
3 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 4
3 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 5
6 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Liverpool vs Real Madrid

Tất cả (436)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 59546.

90+5'

Liverpool có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 60%, Real Madrid: 40%.

90+5'

Liverpool đang kiểm soát bóng.

90+4'

Raul Asencio cản phá thành công cú sút

90+4'

Luis Diaz chơi bóng bằng tay.

90+4'

Antonio Ruediger của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Antonio Ruediger cản phá thành công cú sút

90+4'

Cú sút của Dominik Szoboszlai bị cản phá.

90+4'

Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Nỗ lực tốt của Brahim Diaz khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

90+4'

Real Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.

90+4'

Đường chuyền của Francisco Garcia từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Lucas Vazquez thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Lucas Vazquez sút từ ngoài vòng cấm nhưng Caoimhin Kelleher đã khống chế được bóng

90+3'

Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Raul Asencio thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Liverpool bắt đầu phản công.

90+2'

Cody Gakpo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+2'

Federico Valverde có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.

Đội hình xuất phát Liverpool vs Real Madrid

Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Curtis Jones (17), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Darwin Núñez (9), Luis Díaz (7)

Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Eduardo Camavinga (6), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Arda Güler (15), Brahim Díaz (21), Kylian Mbappé (9)

Liverpool
Liverpool
4-3-3
62
Caoimhin Kelleher
84
Conor Bradley
5
Ibrahima Konaté
4
Virgil van Dijk
26
Andy Robertson
17
Curtis Jones
38
Ryan Gravenberch
10
Alexis Mac Allister
11
Mohamed Salah
9
Darwin Núñez
7
Luis Díaz
9
Kylian Mbappé
21
Brahim Díaz
15
Arda Güler
5
Jude Bellingham
10
Luka Modrić
6
Eduardo Camavinga
23
Ferland Mendy
22
Antonio Rüdiger
35
Raul Asencio
8
Federico Valverde
1
Thibaut Courtois
Real Madrid
Real Madrid
4-3-3
Thay người
68’
Darwin Nunez
Cody Gakpo
56’
Arda Guler
Lucas Vázquez
83’
Curtis Jones
Dominik Szoboszlai
56’
Eduardo Camavinga
Dani Ceballos
87’
Conor Bradley
Joe Gomez
71’
Ferland Mendy
Fran García
79’
Luka Modric
Endrick
Cầu thủ dự bị
Trent Alexander-Arnold
Andriy Lunin
Vítezslav Jaros
Fran González
Harvey Davies
Jesús Vallejo
Joe Gomez
Fran García
Jarell Quansah
Lucas Vázquez
Wataru Endo
Dani Ceballos
Dominik Szoboszlai
Endrick
Harvey Elliott
Gonzalo García
Tyler Morton
Diego Aguado Facio
Cody Gakpo
Hugo de Llanos Garcia
Daniel Yanez
Tình hình lực lượng

Alisson

Chấn thương gân kheo

Éder Militão

Chấn thương dây chằng chéo

Kostas Tsimikas

Chấn thương mắt cá

David Alaba

Chấn thương đầu gối

Federico Chiesa

Chấn thương cơ

Dani Carvajal

Chấn thương đầu gối

Diogo Jota

Không xác định

Aurélien Tchouaméni

Chấn thương bàn chân

Vinicius Junior

Chấn thương đùi

Rodrygo

Chấn thương gân kheo

Huấn luyện viên

Arne Slot

Carlo Ancelotti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
23/10 - 2014
05/11 - 2014
27/05 - 2018
07/04 - 2021
15/04 - 2021
29/05 - 2022
22/02 - 2023
16/03 - 2023
28/11 - 2024

Thành tích gần đây Liverpool

Premier League
22/12 - 2024
Carabao Cup
19/12 - 2024
Premier League
14/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Premier League
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
Premier League
24/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
22/12 - 2024
Cup Khác
19/12 - 2024
La Liga
15/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
La Liga
08/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
La Liga
25/11 - 2024
09/11 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool66001218
2BarcelonaBarcelona65011415
3ArsenalArsenal6411913
4LeverkusenLeverkusen6411713
5Aston VillaAston Villa6411613
6InterInter6411613
7BrestBrest6411413
8LilleLille6411313
9DortmundDortmund6402912
10MunichMunich6402912
11AtleticoAtletico6402412
12AC MilanAC Milan6402312
13AtalantaAtalanta6321911
14JuventusJuventus6321411
15BenficaBenfica6312310
16AS MonacoAS Monaco6312210
17SportingSporting6312210
18FeyenoordFeyenoord6312-110
19Club BruggeClub Brugge6312-210
20Real MadridReal Madrid630319
21CelticCeltic623109
22Man CityMan City622248
23PSVPSV622228
24Dinamo ZagrebDinamo Zagreb6222-58
25Paris Saint-GermainParis Saint-Germain621307
26StuttgartStuttgart6213-37
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk6114-84
28Sparta PragueSparta Prague6114-114
29Sturm GrazSturm Graz6105-53
30GironaGirona6105-63
31Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6105-93
32RB SalzburgRB Salzburg6105-153
33BolognaBologna6024-62
34RB LeipzigRB Leipzig6006-70
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava6006-160
36Young BoysYoung Boys6006-190
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X