Số người tham dự hôm nay là 59546.
- Darwin Nunez13
- Ryan Gravenberch17
- Alexis Mac Allister40
- Alexis Mac Allister (Kiến tạo: Conor Bradley)52
- Cody Gakpo (Thay: Darwin Nunez)68
- (Pen) Mohamed Salah70
- Cody Gakpo (Kiến tạo: Andrew Robertson)76
- Dominik Szoboszlai (Thay: Curtis Jones)83
- Joseph Gomez (Thay: Conor Bradley)87
- Raul Asencio13
- Lucas Vazquez (Thay: Arda Guler)56
- Daniel Ceballos (Thay: Eduardo Camavinga)56
- (Pen) Kylian Mbappe61
- Ferland Mendy70
- Francisco Garcia (Thay: Ferland Mendy)71
- Endrick (Thay: Luka Modric)79
- Daniel Ceballos80
- Endrick89
Thống kê trận đấu Liverpool vs Real Madrid
Diễn biến Liverpool vs Real Madrid
Liverpool có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 60%, Real Madrid: 40%.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Raul Asencio cản phá thành công cú sút
Luis Diaz chơi bóng bằng tay.
Antonio Ruediger của Real Madrid chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Antonio Ruediger cản phá thành công cú sút
Cú sút của Dominik Szoboszlai bị cản phá.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Brahim Diaz khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Real Madrid với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Đường chuyền của Francisco Garcia từ Real Madrid đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Lucas Vazquez thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Lucas Vazquez sút từ ngoài vòng cấm nhưng Caoimhin Kelleher đã khống chế được bóng
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Raul Asencio thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Liverpool bắt đầu phản công.
Cody Gakpo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Federico Valverde có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Real Madrid
Liverpool (4-3-3): Caoimhin Kelleher (62), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Curtis Jones (17), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Darwin Núñez (9), Luis Díaz (7)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Raul Asencio (35), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Eduardo Camavinga (6), Luka Modrić (10), Jude Bellingham (5), Arda Güler (15), Brahim Díaz (21), Kylian Mbappé (9)
Thay người | |||
68’ | Darwin Nunez Cody Gakpo | 56’ | Arda Guler Lucas Vázquez |
83’ | Curtis Jones Dominik Szoboszlai | 56’ | Eduardo Camavinga Dani Ceballos |
87’ | Conor Bradley Joe Gomez | 71’ | Ferland Mendy Fran García |
79’ | Luka Modric Endrick |
Cầu thủ dự bị | |||
Trent Alexander-Arnold | Andriy Lunin | ||
Vítezslav Jaros | Fran González | ||
Harvey Davies | Jesús Vallejo | ||
Joe Gomez | Fran García | ||
Jarell Quansah | Lucas Vázquez | ||
Wataru Endo | Dani Ceballos | ||
Dominik Szoboszlai | Endrick | ||
Harvey Elliott | Gonzalo García | ||
Tyler Morton | Diego Aguado Facio | ||
Cody Gakpo | Hugo de Llanos Garcia | ||
Daniel Yanez |
Tình hình lực lượng | |||
Alisson Chấn thương gân kheo | Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | ||
Kostas Tsimikas Chấn thương mắt cá | David Alaba Chấn thương đầu gối | ||
Federico Chiesa Chấn thương cơ | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Diogo Jota Không xác định | Aurélien Tchouaméni Chấn thương bàn chân | ||
Vinicius Junior Chấn thương đùi | |||
Rodrygo Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại