Thứ Năm, 14/11/2024 Mới nhất
  • Darwin Nunez (Kiến tạo: Mohamed Salah)4
  • Mohamed Salah14
  • Roberto Firmino (Thay: Cody Gakpo)64
  • Diogo Jota (Thay: Darwin Nunez)64
  • Joel Matip (Thay: Joseph Gomez)73
  • James Milner (Thay: Jordan Henderson)73
  • Harvey Elliott (Thay: Stefan Bajcetic)85
  • Harvey Elliott90+3'
  • Vinicius Junior (Kiến tạo: Karim Benzema)21
  • Nacho Fernandez (Thay: David Alaba)27
  • Vinicius Junior36
  • Eder Militao (Kiến tạo: Luka Modric)47
  • Karim Benzema (Kiến tạo: Rodrygo)55
  • Vinicius Junior60
  • Karim Benzema (Kiến tạo: Vinicius Junior)67
  • Daniel Ceballos (Thay: Rodrygo)81
  • Marco Asensio (Thay: Karim Benzema)87
  • Toni Kroos (Thay: Luka Modric)87

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=MFT6IZ2Ikbk

Thống kê trận đấu Liverpool vs Real Madrid

số liệu thống kê
Liverpool
Liverpool
Real Madrid
Real Madrid
52 Kiểm soát bóng 48
9 Phạm lỗi 9
24 Ném biên 19
0 Việt vị 0
19 Chuyền dài 8
4 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 6
3 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 1
3 Phản công 6
1 Thủ môn cản phá 2
4 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 2

Diễn biến Liverpool vs Real Madrid

Tất cả (409)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 52337.

90+4'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 52%, Real Madrid: 48%.

90+4'

Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt

90+4'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 53%, Real Madrid: 47%.

90+3'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Nacho Fernandez

90+3'

Real Madrid đang kiểm soát bóng.

90+3' Trọng tài không có khiếu nại từ Harvey Elliott, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

Trọng tài không có khiếu nại từ Harvey Elliott, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

90+3'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Toni Kroos

90+3'

Joel Matip thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+2'

Eduardo Camavinga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+2'

Liverpool được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+2'

Liverpool với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

90+2'

Andrew Robertson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+1'

Eder Militao thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+1'

Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Daniel Carvajal của Real Madrid vấp phải Diogo Jota

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.

90'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 54%, Real Madrid: 46%.

90'

Daniel Ceballos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90'

Virgil van Dijk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90'

Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Liverpool vs Real Madrid

Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joe Gomez (2), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Jordan Henderson (14), Fabinho (3), Stefan Bajcetic (43), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Darwin Nunez (27)

Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Luka Modric (10), Rodrygo (21), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)

Liverpool
Liverpool
4-3-3
1
Alisson
66
Trent Alexander-Arnold
2
Joe Gomez
4
Virgil Van Dijk
26
Andy Robertson
14
Jordan Henderson
3
Fabinho
43
Stefan Bajcetic
11
Mohamed Salah
18
Cody Gakpo
27
Darwin Nunez
20 2
Vinicius Junior
9 2
Karim Benzema
21
Rodrygo
10
Luka Modric
12
Eduardo Camavinga
15
Federico Valverde
4
David Alaba
22
Antonio Rudiger
3
Eder Militao
2
Dani Carvajal
1
Thibaut Courtois
Real Madrid
Real Madrid
4-3-3
Thay người
64’
Cody Gakpo
Roberto Firmino
27’
David Alaba
Nacho
64’
Darwin Nunez
Diogo Jota
81’
Rodrygo
Dani Ceballos
73’
Joseph Gomez
Joel Matip
87’
Luka Modric
Toni Kroos
73’
Jordan Henderson
James Milner
87’
Karim Benzema
Marco Asensio
85’
Stefan Bajcetic
Harvey Elliott
Cầu thủ dự bị
Adrian
Andriy Lunin
Caoimhin Kelleher
Jesus Vallejo
Kostas Tsimikas
Nacho
Joel Matip
Alvaro Odriozola
James Milner
Toni Kroos
Naby Keita
Lucas Vazquez
Alex Oxlade-Chamberlain
Dani Ceballos
Curtis Jones
Mario Martin
Harvey Elliott
Sergio Arribas
Fabio Carvalho
Eden Hazard
Roberto Firmino
Alvaro Carrillo
Diogo Jota
Marco Asensio
Huấn luyện viên

Arne Slot

Carlo Ancelotti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
23/10 - 2014
05/11 - 2014
27/05 - 2018
07/04 - 2021
15/04 - 2021
29/05 - 2022
22/02 - 2023
16/03 - 2023

Thành tích gần đây Liverpool

Premier League
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024
Premier League
02/11 - 2024
Carabao Cup
31/10 - 2024
Premier League
27/10 - 2024
Champions League
24/10 - 2024
Premier League
20/10 - 2024
05/10 - 2024
Champions League
03/10 - 2024
Premier League
28/09 - 2024

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
09/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024
La Liga
27/10 - 2024
Champions League
23/10 - 2024
La Liga
20/10 - 2024
06/10 - 2024
Champions League
03/10 - 2024
La Liga
30/09 - 2024
25/09 - 2024
22/09 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool4400912
2SportingSporting4310710
3AS MonacoAS Monaco4310610
4BrestBrest4310610
5InterInter4310610
6BarcelonaBarcelona4301109
7DortmundDortmund430179
8Aston VillaAston Villa430159
9AtalantaAtalanta422058
10Man CityMan City421167
11JuventusJuventus421127
12ArsenalArsenal421127
13LeverkusenLeverkusen421117
14LilleLille421117
15CelticCeltic421107
16Dinamo ZagrebDinamo Zagreb4211-27
17MunichMunich420246
18Real MadridReal Madrid420226
19BenficaBenfica420226
20AC MilanAC Milan420216
21FeyenoordFeyenoord4202-36
22Club BruggeClub Brugge4202-36
23AtleticoAtletico4202-46
24PSVPSV412125
25Paris Saint-GermainParis Saint-Germain4112-24
26Sparta PragueSparta Prague4112-34
27StuttgartStuttgart4112-34
28Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk4112-34
29GironaGirona4103-43
30RB SalzburgRB Salzburg4103-73
31BolognaBologna4013-51
32RB LeipzigRB Leipzig4004-50
33Sturm GrazSturm Graz4004-50
34Young BoysYoung Boys4004-100
35Crvena ZvezdaCrvena Zvezda4004-120
36Slovan BratislavaSlovan Bratislava4004-130
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X