Thứ Năm, 26/12/2024 Mới nhất
  • Darwin Nunez (Kiến tạo: Mohamed Salah)4
  • Mohamed Salah14
  • Roberto Firmino (Thay: Cody Gakpo)64
  • Diogo Jota (Thay: Darwin Nunez)64
  • Joel Matip (Thay: Joseph Gomez)73
  • James Milner (Thay: Jordan Henderson)73
  • Harvey Elliott (Thay: Stefan Bajcetic)85
  • Harvey Elliott90+3'
  • Vinicius Junior (Kiến tạo: Karim Benzema)21
  • Nacho Fernandez (Thay: David Alaba)27
  • Vinicius Junior36
  • Eder Militao (Kiến tạo: Luka Modric)47
  • Karim Benzema (Kiến tạo: Rodrygo)55
  • Vinicius Junior60
  • Karim Benzema (Kiến tạo: Vinicius Junior)67
  • Daniel Ceballos (Thay: Rodrygo)81
  • Marco Asensio (Thay: Karim Benzema)87
  • Toni Kroos (Thay: Luka Modric)87

Video tổng hợp

Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá: https://www.youtube.com/watch?v=MFT6IZ2Ikbk

Thống kê trận đấu Liverpool vs Real Madrid

số liệu thống kê
Liverpool
Liverpool
Real Madrid
Real Madrid
52 Kiểm soát bóng 48
9 Phạm lỗi 9
24 Ném biên 19
0 Việt vị 0
19 Chuyền dài 8
4 Phạt góc 3
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 6
3 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 1
3 Phản công 6
1 Thủ môn cản phá 2
4 Phát bóng 9
0 Chăm sóc y tế 2

Diễn biến Liverpool vs Real Madrid

Tất cả (409)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 52337.

90+4'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 52%, Real Madrid: 48%.

90+4'

Real Madrid với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt

90+4'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 53%, Real Madrid: 47%.

90+3'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Nacho Fernandez

90+3'

Real Madrid đang kiểm soát bóng.

90+3' Trọng tài không có khiếu nại từ Harvey Elliott, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

Trọng tài không có khiếu nại từ Harvey Elliott, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

90+3'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Harvey Elliott của Liverpool vấp phải Toni Kroos

90+3'

Joel Matip thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+2'

Eduardo Camavinga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+2'

Liverpool được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+2'

Liverpool với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

90+2'

Andrew Robertson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+1'

Eder Militao thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90+1'

Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Daniel Carvajal của Real Madrid vấp phải Diogo Jota

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.

90'

Kiểm soát bóng: Liverpool: 54%, Real Madrid: 46%.

90'

Daniel Ceballos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình

90'

Virgil van Dijk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90'

Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Liverpool vs Real Madrid

Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joe Gomez (2), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Jordan Henderson (14), Fabinho (3), Stefan Bajcetic (43), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Darwin Nunez (27)

Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Dani Carvajal (2), Eder Militao (3), Antonio Rudiger (22), David Alaba (4), Federico Valverde (15), Eduardo Camavinga (12), Luka Modric (10), Rodrygo (21), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)

Liverpool
Liverpool
4-3-3
1
Alisson
66
Trent Alexander-Arnold
2
Joe Gomez
4
Virgil Van Dijk
26
Andy Robertson
14
Jordan Henderson
3
Fabinho
43
Stefan Bajcetic
11
Mohamed Salah
18
Cody Gakpo
27
Darwin Nunez
20 2
Vinicius Junior
9 2
Karim Benzema
21
Rodrygo
10
Luka Modric
12
Eduardo Camavinga
15
Federico Valverde
4
David Alaba
22
Antonio Rudiger
3
Eder Militao
2
Dani Carvajal
1
Thibaut Courtois
Real Madrid
Real Madrid
4-3-3
Thay người
64’
Cody Gakpo
Roberto Firmino
27’
David Alaba
Nacho
64’
Darwin Nunez
Diogo Jota
81’
Rodrygo
Dani Ceballos
73’
Joseph Gomez
Joel Matip
87’
Luka Modric
Toni Kroos
73’
Jordan Henderson
James Milner
87’
Karim Benzema
Marco Asensio
85’
Stefan Bajcetic
Harvey Elliott
Cầu thủ dự bị
Adrian
Andriy Lunin
Caoimhin Kelleher
Jesus Vallejo
Kostas Tsimikas
Nacho
Joel Matip
Alvaro Odriozola
James Milner
Toni Kroos
Naby Keita
Lucas Vazquez
Alex Oxlade-Chamberlain
Dani Ceballos
Curtis Jones
Mario Martin
Harvey Elliott
Sergio Arribas
Fabio Carvalho
Eden Hazard
Roberto Firmino
Alvaro Carrillo
Diogo Jota
Marco Asensio
Huấn luyện viên

Arne Slot

Carlo Ancelotti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
23/10 - 2014
05/11 - 2014
27/05 - 2018
07/04 - 2021
15/04 - 2021
29/05 - 2022
22/02 - 2023
16/03 - 2023
28/11 - 2024

Thành tích gần đây Liverpool

Premier League
22/12 - 2024
Carabao Cup
19/12 - 2024
Premier League
14/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
Premier League
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
Premier League
24/11 - 2024
10/11 - 2024
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Real Madrid

La Liga
22/12 - 2024
Cup Khác
19/12 - 2024
La Liga
15/12 - 2024
Champions League
11/12 - 2024
La Liga
08/12 - 2024
05/12 - 2024
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
La Liga
25/11 - 2024
09/11 - 2024

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool66001218
2BarcelonaBarcelona65011415
3ArsenalArsenal6411913
4LeverkusenLeverkusen6411713
5Aston VillaAston Villa6411613
6InterInter6411613
7BrestBrest6411413
8LilleLille6411313
9DortmundDortmund6402912
10MunichMunich6402912
11AtleticoAtletico6402412
12AC MilanAC Milan6402312
13AtalantaAtalanta6321911
14JuventusJuventus6321411
15BenficaBenfica6312310
16AS MonacoAS Monaco6312210
17SportingSporting6312210
18FeyenoordFeyenoord6312-110
19Club BruggeClub Brugge6312-210
20Real MadridReal Madrid630319
21CelticCeltic623109
22Man CityMan City622248
23PSVPSV622228
24Dinamo ZagrebDinamo Zagreb6222-58
25Paris Saint-GermainParis Saint-Germain621307
26StuttgartStuttgart6213-37
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk6114-84
28Sparta PragueSparta Prague6114-114
29Sturm GrazSturm Graz6105-53
30GironaGirona6105-63
31Crvena ZvezdaCrvena Zvezda6105-93
32RB SalzburgRB Salzburg6105-153
33BolognaBologna6024-62
34RB LeipzigRB Leipzig6006-70
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava6006-160
36Young BoysYoung Boys6006-190
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X