Số người tham dự hôm nay là 57471.
- (Pen) Mohamed Salah22
- Luis Diaz45
- Trent Alexander-Arnold45+5'
- Mohamed Salah (Kiến tạo: Darwin Nunez)49
- Ryan Gravenberch (Thay: Dominik Szoboszlai)64
- Cody Gakpo (Thay: Darwin Nunez)64
- Diogo Jota (Thay: Luis Diaz)64
- Wataru Endo65
- Curtis Jones (Kiến tạo: Diogo Jota)74
- Alexis Mac Allister (Thay: Wataru Endo)75
- Cody Gakpo (Kiến tạo: Mohamed Salah)78
- (Pen) Mohamed Salah86
- Bruno Guimaraes28
- Lewis Miley45+2'
- Miguel Almiron (Thay: Lewis Miley)54
- Alexander Isak (Kiến tạo: Anthony Gordon)54
- Joelinton66
- Sven Botman (Kiến tạo: Sean Longstaff)81
- Jamaal Lascelles (Thay: Daniel Burn)82
- Lewis Hall (Thay: Joelinton)82
- Martin Dubravka84
- Sean Longstaff89
Thống kê trận đấu Liverpool vs Newcastle
Diễn biến Liverpool vs Newcastle
Liverpool giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Liverpool: 63%, Newcastle: 37%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mohamed Salah của Liverpool vấp ngã Lewis Hall
Liverpool bắt đầu phản công.
Đường căng ngang của Bruno Guimaraes từ Newcastle tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alexis Mac Allister của Liverpool vấp ngã Miguel Almiron
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Sven Botman của Newcastle chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trent Alexander-Arnold thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Kiểm soát bóng: Liverpool: 63%, Newcastle: 37%.
Jamaal Lascelles cản phá thành công cú sút
Cú sút của Diogo Jota bị cản phá.
Sven Botman cản phá thành công cú sút
Cú sút của Mohamed Salah bị cản phá.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Newcastle
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Joe Gomez (2), Dominik Szoboszlai (8), Wataru Endo (3), Curtis Jones (17), Mohamed Salah (11), Darwin Núñez (9), Luis Díaz (7)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Tino Livramento (21), Fabian Schär (5), Botman Sven (4), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Lewis Miley (67), Bruno Guimarães (39), Sean Longstaff (36), Joelinton (7), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
64’ | Dominik Szoboszlai Ryan Gravenberch | 54’ | Lewis Miley Miguel Almirón |
64’ | Luis Diaz Diogo Jota | 82’ | Daniel Burn Jamaal Lascelles |
64’ | Darwin Nunez Cody Gakpo | 82’ | Joelinton Lewis Hall |
75’ | Wataru Endo Mac Allister |
Cầu thủ dự bị | |||
Caoimhin Kelleher | Miguel Almirón | ||
Jarell Quansah | Loris Karius | ||
Mac Allister | Mark Gillespie | ||
Harvey Elliott | Paul Dummett | ||
Ryan Gravenberch | Jamaal Lascelles | ||
James McConnell | Emil Krafth | ||
Conor Bradley | Alex Murphy | ||
Diogo Jota | Matt Ritchie | ||
Cody Gakpo | Lewis Hall |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại