Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Mohamed Salah (Kiến tạo: Andrew Robertson)14
- Curtis Jones (Thay: Harvey Elliott)60
- Jordan Henderson (Thay: Fabinho)61
- James Milner (Thay: Trent Alexander-Arnold)79
- Rodrigo4
- Patrick Bamford (Thay: Rodrigo)52
- Wilfried Gnonto (Thay: Jack Harrison)72
- Crysencio Summerville (Kiến tạo: Patrick Bamford)89
- Luke Ayling (Thay: Crysencio Summerville)90
- Crysencio Summerville90+1'
Thống kê trận đấu Liverpool vs Leeds United
Diễn biến Liverpool vs Leeds United
Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 69%, Leeds: 31%.
Bàn tay an toàn từ Illan Meslier khi anh ta lao ra và giành lấy quả bóng
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Illan Meslier từ Leeds cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Virgil van Dijk thắng trong một thử thách trên không với Liam Cooper
Joseph Gomez thắng một thử thách trên không trước Patrick Bamford
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Jordan Henderson của Liverpool cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
Robin Koch của Leeds thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Cầm bóng: Liverpool: 69%, Leeds: 31%.
Luke Ayling từ Leeds cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Luke Ayling từ Leeds cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Liam Cooper của Leeds thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Luke Ayling thắng trong một cuộc thách đấu trên không với Darwin Nunez
Trò chơi được khởi động lại.
Illan Meslier đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thử thách nguy hiểm của Andrew Robertson từ Liverpool. Illan Meslier vào cuối nhận được điều đó.
Liverpool với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 68%, Leeds: 32%.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Leeds United
Liverpool (4-3-1-2): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joe Gomez (2), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Harvey Elliott (19), Fabinho (3), Thiago (6), Roberto Firmino (9), Mohamed Salah (11), Darwin Nunez (27)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Rasmus Kristensen (25), Robin Koch (5), Liam Cooper (6), Pascal Struijk (21), Tyler Adams (12), Marc Roca (8), Jack Harrison (11), Brenden Aaronson (7), Crysencio Summerville (10), Rodrigo Moreno (19)
Thay người | |||
60’ | Harvey Elliott Curtis Jones | 52’ | Rodrigo Patrick Bamford |
61’ | Fabinho Jordan Henderson | 72’ | Jack Harrison Degnand Wilfried Gnonto |
79’ | Trent Alexander-Arnold James Milner | 90’ | Crysencio Summerville Luke Ayling |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabio Carvalho | Joel Robles | ||
Kostas Tsimikas | Luke Ayling | ||
Jordan Henderson | Junior Firpo | ||
Caoimhin Kelleher | Degnand Wilfried Gnonto | ||
Ibrahima Konate | Joe Gelhardt | ||
Nathaniel Phillips | Sam Greenwood | ||
James Milner | Patrick Bamford | ||
Alex Oxlade-Chamberlain | Diego Llorente | ||
Curtis Jones | Mateusz Klich |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Leeds United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Leeds United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại