Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 72%, Crystal Palace: 28%.
- Luis Diaz40
- Darwin Nunez57
- Luis Diaz (Kiến tạo: James Milner)61
- Jordan Henderson (Thay: James Milner)63
- Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson)63
- Joseph Gomez (Thay: Nathaniel Phillips)63
- Fabio Carvalho (Thay: Harvey Elliott)79
- Konstantinos Tsimikas90
- Konstantinos Tsimikas90+2'
- Wilfried Zaha (Kiến tạo: Eberechi Eze)32
- Joachim Andersen57
- Odsonne Edouard (Thay: Jordan Ayew)63
- Joel Ward68
- Luka Milivojevic (Thay: Eberechi Eze)79
- Chris Richards (Thay: Tyrick Mitchell)79
- Will Hughes (Thay: Cheick Oumar Doucoure)79
- Michael Olise (Thay: Jeffrey Schlupp)88
- Odsonne Edouard88
- Vicente Guaita90+1'
Thống kê trận đấu Liverpool vs Crystal Palace
Diễn biến Liverpool vs Crystal Palace
Andrew Robertson thực hiện đường chuyền chính xác cho mục tiêu!
Liverpool đã chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng vẫn kết thúc với tỷ số hòa.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 73%, Crystal Palace: 27%.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 72%, Crystal Palace: 28%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Tỷ lệ cầm bóng: Liverpool: 73%, Crystal Palace: 27%.
Trò chơi bị dừng.
Chris Richards của Crystal Palace thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Oooh ... đó là một người trông trẻ! Joachim Andersen lẽ ra đã ghi bàn từ vị trí đó
Joachim Andersen từ Crystal Palace tung cú sút trúng đích
Chris Richards tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Wilfried Zaha bên phía Crystal Palace thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Crystal Palace với thế trận tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Konstantinos Tsimikas vì một hành vi phi thể thao.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Crystal Palace
Liverpool (4-3-3): Alisson Becker (1), Trent Alexander-Arnold (66), Nathaniel Phillips (47), Virgil Van Dijk (4), Andy Robertson (26), Harvey Elliott (19), Fabinho (3), James Milner (7), Mohamed Salah (11), Darwin Nunez (27), Luis Diaz (23)
Crystal Palace (5-4-1): Vicente Guaita (13), Vicente Guaita (13), Nathaniel Clyne (17), Joel Ward (2), Joachim Andersen (16), Marc Guehi (6), Tyrick Mitchell (3), Jordan Ayew (9), Cheick Oumar Doucoure (28), Jeffrey Schlupp (15), Eberechi Eze (10), Wilfried Zaha (11)
Thay người | |||
63’ | James Milner Jordan Henderson | 63’ | Jordan Ayew Odsonne Edouard |
63’ | Nathaniel Phillips Joe Gomez | 79’ | Tyrick Mitchell Chris Richards |
63’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas | 79’ | Eberechi Eze Luka Milivojevic |
79’ | Harvey Elliott Fabio Carvalho | 79’ | Cheick Oumar Doucoure Will Hughes |
88’ | Jeffrey Schlupp Michael Olise |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Henderson | Jean-Philippe Mateta | ||
Joe Gomez | Sam Johnstone | ||
Adrian | Chris Richards | ||
Naby Keita | Luka Milivojevic | ||
Kostas Tsimikas | Will Hughes | ||
Fabio Carvalho | Malcolm Ebiowei | ||
Sepp Van den Berg | Michael Olise | ||
Bobby Clark | Luke Plange | ||
Stefan Bajcetic | Odsonne Edouard |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại