Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Arne Slot26
- (Pen) Mohamed Salah29
- Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota)30
- Dominik Szoboszlai45+8'
- Curtis Jones (Kiến tạo: Mohamed Salah)51
- Luis Diaz (Thay: Cody Gakpo)66
- Darwin Nunez69
- Ibrahima Konate80
- Alexis Mac Allister (Thay: Curtis Jones)81
- Joseph Gomez (Thay: Trent Alexander-Arnold)81
- Alexis Mac Allister90+2'
- Tosin Adarabioyo6
- Nicolas Jackson28
- Robert Sanchez45+2'
- Pedro Neto (Thay: Jadon Sancho)46
- Nicolas Jackson (Kiến tạo: Moises Caicedo)48
- Enzo Fernandez (Thay: Romeo Lavia)53
- Benoit Badiashile (Thay: Tosin Adarabioyo)53
- Renato Veiga (Thay: Reece James)53
- Christopher Nkunku (Thay: Noni Madueke)76
- Renato Veiga78
Thống kê trận đấu Liverpool vs Chelsea
Diễn biến Liverpool vs Chelsea
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 43%, Chelsea: 57%.
Andrew Robertson đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Malo Gusto bị chặn lại.
Darwin Nunez bị phạt vì đẩy Renato Veiga.
Liverpool bắt đầu phản công.
Alexis Mac Allister thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Chelsea đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Chelsea.
Luis Diaz của Liverpool sút bóng ra ngoài mục tiêu
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joseph Gomez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Luis Diaz của Liverpool bị việt vị.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joseph Gomez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benoit Badiashile giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Ryan Gravenberch giành chiến thắng trong thử thách trên không với Enzo Fernandez
Quả phát bóng lên cho Liverpool.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Chelsea
Liverpool (4-2-3-1): Caoimhin Kelleher (62), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Curtis Jones (17), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Cody Gakpo (18), Diogo Jota (20)
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Reece James (24), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Malo Gusto (27), Moisés Caicedo (25), Roméo Lavia (45), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Jadon Sancho (19), Nicolas Jackson (15)
Thay người | |||
30’ | Diogo Jota Darwin Núñez | 46’ | Jadon Sancho Pedro Neto |
66’ | Cody Gakpo Luis Díaz | 53’ | Tosin Adarabioyo Benoît Badiashile |
81’ | Curtis Jones Alexis Mac Allister | 53’ | Romeo Lavia Enzo Fernández |
81’ | Trent Alexander-Arnold Joe Gomez | 53’ | Reece James Renato Veiga |
76’ | Noni Madueke Christopher Nkunku |
Cầu thủ dự bị | |||
Kostas Tsimikas | Marcus Bettinelli | ||
Wataru Endo | Axel Disasi | ||
Alexis Mac Allister | Benoît Badiashile | ||
Vítezslav Jaros | Enzo Fernández | ||
Joe Gomez | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Jarell Quansah | Renato Veiga | ||
Tyler Morton | Pedro Neto | ||
Luis Díaz | João Félix | ||
Darwin Núñez | Christopher Nkunku |
Tình hình lực lượng | |||
Alisson Chấn thương gân kheo | Marc Cucurella Kỷ luật | ||
Federico Chiesa Va chạm | Wesley Fofana Kỷ luật | ||
Harvey Elliott Chân bị gãy | Ben Chilwell Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại