Thứ Tư, 02/04/2025
Luis Diaz (Kiến tạo: Diogo Jota)
13
Dominik Szoboszlai
30
Ryan Gravenberch
38
Christian Norgaard
40
Christian Noergaard
40
Mathias Jensen
45
Mikkel Damsgaard (Thay: Keane Lewis-Potter)
66
Fabio Carvalho (Thay: Mathias Jensen)
66
Mohamed Salah (Kiến tạo: Luis Diaz)
70
Cody Gakpo (Thay: Luis Diaz)
72
Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota)
72
Conor Bradley (Thay: Trent Alexander-Arnold)
72
Frank Onyeka (Thay: Vitaly Janelt)
73
Kevin Schade (Thay: Yoane Wissa)
73
Harvey Elliott (Thay: Mohamed Salah)
83
Wataru Endo (Thay: Ryan Gravenberch)
90
Bryan Mbeumo
90+4'

Thống kê trận đấu Liverpool vs Brentford

số liệu thống kê
Liverpool
Liverpool
Brentford
Brentford
63 Kiểm soát bóng 37
10 Phạm lỗi 7
19 Ném biên 20
1 Việt vị 2
22 Chuyền dài 11
9 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
8 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 3
7 Cú sút bị chặn 3
2 Phản công 3
2 Thủ môn cản phá 6
5 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Liverpool vs Brentford

Tất cả (370)
90+6'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 63%, Brentford: 37%.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 62%, Brentford: 38%.

90+6'

Quả phát bóng lên cho Liverpool.

90+5'

Quả phát bóng lên cho Liverpool.

90+5' Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Bryan Mbeumo khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng

Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Bryan Mbeumo khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng

90+4' Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Bryan Mbeumo khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng

Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho Bryan Mbeumo khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng

90+5'

Bryan Mbeumo bị phạt vì đẩy Alexis Mac Allister.

90+4'

Bryan Mbeumo bị phạt vì đẩy Alexis Mac Allister.

90+4'

Cody Gakpo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+4'

Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Liverpool.

90+3'

Frank Onyeka thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Cody Gakpo thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+3'

Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Ryan Gravenberch rời sân và được thay thế bởi Wataru Endo trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+1'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Alexis Mac Allister của Liverpool phạm lỗi với Mikkel Damsgaard

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.

90+1'

Liverpool đang kiểm soát bóng.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 62%, Brentford: 38%.

Đội hình xuất phát Liverpool vs Brentford

Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Luis Díaz (7), Diogo Jota (20)

Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Kristoffer Ajer (20), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Bryan Mbeumo (19), Keane Lewis-Potter (23), Yoane Wissa (11)

Liverpool
Liverpool
4-2-3-1
1
Alisson
66
Trent Alexander-Arnold
5
Ibrahima Konaté
4
Virgil van Dijk
26
Andy Robertson
38
Ryan Gravenberch
10
Alexis Mac Allister
11
Mohamed Salah
8
Dominik Szoboszlai
7
Luis Díaz
20
Diogo Jota
11
Yoane Wissa
23
Keane Lewis-Potter
19
Bryan Mbeumo
8
Mathias Jensen
27
Vitaly Janelt
6
Christian Nørgaard
20
Kristoffer Ajer
5
Ethan Pinnock
22
Nathan Collins
30
Mads Roerslev
1
Mark Flekken
Brentford
Brentford
4-3-3
Thay người
72’
Trent Alexander-Arnold
Conor Bradley
66’
Mathias Jensen
Fábio Carvalho
72’
Diogo Jota
Darwin Núñez
66’
Keane Lewis-Potter
Mikkel Damsgaard
72’
Luis Diaz
Cody Gakpo
73’
Vitaly Janelt
Frank Onyeka
83’
Mohamed Salah
Harvey Elliott
73’
Yoane Wissa
Kevin Schade
90’
Ryan Gravenberch
Wataru Endo
Cầu thủ dự bị
Jarell Quansah
Hakon Valdimarsson
Caoimhin Kelleher
Sepp van den Berg
Joe Gomez
Ben Mee
Kostas Tsimikas
Fábio Carvalho
Wataru Endo
Frank Onyeka
Harvey Elliott
Yehor Yarmoliuk
Conor Bradley
Ryan Trevitt
Darwin Núñez
Kevin Schade
Cody Gakpo
Mikkel Damsgaard
Tình hình lực lượng

Rico Henry

Chấn thương đầu gối

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Igor Thiago

Chấn thương sụn khớp

Huấn luyện viên

Arne Slot

Thomas Frank

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
25/09 - 2021
16/01 - 2022
03/01 - 2023
06/05 - 2023
12/11 - 2023
17/02 - 2024
25/08 - 2024
18/01 - 2025

Thành tích gần đây Liverpool

Carabao Cup
16/03 - 2025
Champions League
12/03 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 1-4
Premier League
08/03 - 2025
Champions League
06/03 - 2025
Premier League
27/02 - 2025
23/02 - 2025
20/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
16/03 - 2025
09/03 - 2025
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X