![]() Perr Schuurs 42 | |
![]() Daley Blind 55 | |
![]() Curtis Jones (Kiến tạo: Neco Williams) 58 | |
![]() Georginio Wijnaldum 70 | |
![]() Jordan Henderson 90 | |
![]() Sadio Mane 90 |
Tổng thuật Liverpool vs Ajax
Liverpool bước vào trận đấu này mà không có sự phục vụ của thủ thành số 1 Alisson. Do đó, HLV Juergen Klopp quyết định chọn Caoimhin Kelleher thay vì Adrian. Ngoài ra, Diogo Jota được xếp đá chính còn Roberto Firmino ngồi ghế dự bị.Dù không thể tung ra đội hình mạnh nhất vì chấn thương nhưng Liverpool nhập cuộc hứng khởi và đầy tự tin. Ngay phút thứ 3, Liverpool có cơ hội ngon ăn để mở tỷ số khi Diogo Jota chuyền lại cho tiền vệ trẻ Curtis Jones dứt điểm nhưng cứ cứa lòng của anh lại đi hơi nhẹ và dễ dàng nằm gọn trong tay của Onana.
3 phút sau, lại là Jones với pha cứa lòng kỹ thuật từ đường chuyền tốt của Salah bên cánh phải. Lần này, Onana của Ajax phải đứng nhìn nhưng cột dọc đã cứu thua cho CLB đến từ Hà Lan. Những phút tiếp theo, Liverpool vẫn lấn lướt Ajax nhưng không thể có bàn mở tỷ số.
Trong khi đó, Ajax cũng ít khi tạo được sóng gió về phía cầu môn của Liverpool. Tuy vậy, họ lại có pha bóng đáng chú ý khi Mazraoui tung ra cú sút đầy uy lực buộc thủ môn Kelleher phải trổ tài. Với khả năng kết thúc kém của chân sút đôi bên, hiệp 1 khép lại với kết quả hòa 0-0.
Bước sang hiệp 2, Ajax nhập cuộc tốt hơn và tạo ra được sức ép lên phần sân Liverpool. Tuy nhiên, Ajax lại chẳng có được pha bóng nào thực sự đáng chú ý. Khi thế trận đang diễn ra khá cân bằng, sai lầm của thủ thành André Onana dã giúp cho Liverpool có được bàn thắng.
Từ pha treo bóng không có gì quá nguy hiểm của Neco Williams bên cánh phải, Onana lao ra nhưng lại không bắt bóng. Có thể thủ môn người Cameroon cho rằng sẽ không có cầu thủ Liverpool nào kịp thoát xuống dứt điểm. Tuy nhiên, Curtis Jones đã có mặt đúng lúc để dứt điểm vào lưới trống trước sự ngỡ ngàng của tất cả. 1-0 cho "Lữ đoàn đỏ".
Sau bàn thua, Ajax buộc phải dâng cao nhưng lối chơi đơn giản của đại diện Hà Lan khiến họ không mấy khi uy hiếp được khung thành đối phương. Pha bóng đáng chú ý nhất của Ajax đến vào phút 88 khi cầu thủ vào sân thay người Huntelaar đánh đầu dũng mãnh ở cự ly gần nhưng phản xạ tuyệt vời của Kelleher đã cứu thua cho đội ĐKVĐ Ngoại hạng Anh. Thắng tối thiểu 1-0, Liverpool có được 12 điểm sau 5 vòng đấu và đã có vé vào chơi vòng 1/8 Champions League.
Trong trận đấu cùng giờ, Atalanta bất ngờ bị CLB bét bảng Midtjylland cầm chân với tỷ số 1-1. Như vậy, Atalanta vẫn giữ vững vị trí thứ 2 với 8 điểm sau 5 lượt đấu. Với khoảng cách 5 điểm với Liverpool và vòng bảng chỉ còn 1 lượt trận, đội bóng của HLV Klopp chắc chắn góp mặt ở vòng knock-out với tư cách đội nhất bảng D. Còn Atalanta và Ajax (xếp thứ 3 với 7 điểm) sẽ tranh nhau tấm vé còn lại. Đội thắng sẽ nối gót Liverpool còn đội thua sẽ xuống chơi ở Europa League.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
LIVERPOOL (4-3-3): Caoimhin Kelleher; Neco Williams, Joel Matip, Fabinho, Andrew Robertson; Jordan Henderson, Georginio Wijnaldum, Curtis Jones; Mohamed Salah, Sadio Mane, Diogo Jota.
Dự bị: Adrian, Vitezslav Jaros, Roberto Firmino, Takumi Minamino, Konstantinos Tsimikas, Divock Origi, Rhys Williams, Jake Cain, Leighton Clarkson.
AJAX (4-3-3): Andre Onana; Noussair Mazraoui, Perr Schuurs, Daley Blind, Nicolas Tagliafico; Ryan Gravenberch, Edson Alvarez, Davy Klaassen; David Neres, Dusan Tadic, Antony.
Dự bị: Lassina Traore, Maarten Stekelenburg, Jurgen Ekkelenkamp, Lisandro Martinez, Quincy Promes, Jurrien Timber, Sean Klaiber, Zakaria Labyad, Klass Jan Huntelaar, Kjell Scherpen.
LIVERPOOL (4-3-3): Caoimhin Kelleher; Neco Williams, Joel Matip, Fabinho, Andrew Robertson; Jordan Henderson, Georginio Wijnaldum, Curtis Jones; Mohamed Salah, Sadio Mane, Diogo Jota.
Dự bị: Adrian, Vitezslav Jaros, Roberto Firmino, Takumi Minamino, Konstantinos Tsimikas, Divock Origi, Rhys Williams, Jake Cain, Leighton Clarkson.
AJAX (4-3-3): Andre Onana; Noussair Mazraoui, Perr Schuurs, Daley Blind, Nicolas Tagliafico; Ryan Gravenberch, Edson Alvarez, Davy Klaassen; David Neres, Dusan Tadic, Antony.
Dự bị: Lassina Traore, Maarten Stekelenburg, Jurgen Ekkelenkamp, Lisandro Martinez, Quincy Promes, Jurrien Timber, Sean Klaiber, Zakaria Labyad, Klass Jan Huntelaar, Kjell Scherpen.
![]() |
Danh sách xuất phát của Liverpool |
![]() |
Danh sách xuất phát của Ajax |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Champions League
Thành tích gần đây Liverpool
Carabao Cup
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Cúp FA
Thành tích gần đây Ajax
VĐQG Hà Lan
Europa League
VĐQG Hà Lan
Europa League
VĐQG Hà Lan
Europa League
VĐQG Hà Lan
Europa League
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại