Lille vừa giữ được thế trận cân bằng.
- Nabil Bentaleb21
- Bafode Diakite26
- Benjamin Andre26
- Leny Yoro53
- Gabriel Gudmundsson (Thay: Ismaily)58
- Remy Cabella (Thay: Hakon Arnar Haraldsson)58
- Yusuf Yazici (Thay: Nabil Bentaleb)58
- Trevis Dago (Thay: Edon Zhegrova)78
- Angel Gomes80
- Ayyoub Bouaddi (Thay: Benjamin Andre)82
- Trevis Dago83
- Jonathan David (Kiến tạo: Trevis Dago)84
- Jonathan David90+2'
- Ludovic Blas (Kiến tạo: Benjamin Bourigeaud)1
- Adrien Truffert9
- Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Amine Gouiri)20
- Ludovic Blas51
- Jeanuel Belocian (Thay: Arthur Theate)57
- Martin Terrier (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga)85
- Alidu Seidu (Thay: Benjamin Bourigeaud)90
Thống kê trận đấu Lille vs Rennes
Diễn biến Lille vs Rennes
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lille: 59%, Rennes: 41%.
Steve Mandanda của Rennes chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jeanuel Belocian của Rennes chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bóng ném bằng tay của Baptiste Santamaria.
Azor Matusiwa của Rennes cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Những bàn tay an toàn từ Lucas Chevalier khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ayyoub Bouaddi của Lille vấp ngã Martin Terrier
Amine Gouiri giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Trevis Dago
Kiểm soát bóng: Lille: 59%, Rennes: 41%.
Jonathan David bị phạt vì xô ngã Steve Mandanda.
Steve Mandanda của Rennes chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Martin Terrier bị phạt vì đẩy Bafode Diakite.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tiago Santos của Lille vấp ngã Ludovic Blas
Benjamin Bourigeaud rời sân để vào thay Alidu Seidu thay người chiến thuật.
Với bàn thắng đó, Lille đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Benjamin Bourigeaud rời sân để vào thay Alidu Seidu thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Lille vs Rennes
Lille (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Tiago Santos (22), Bafode Diakite (18), Leny Yoro (15), Ismaily (31), Benjamin Andre (21), Nabil Bentaleb (6), Angel Gomes (8), Edon Zhegrova (23), Jonathan David (9), Hakon Arnar Haraldsson (7)
Rennes (4-2-3-1): Steve Mandanda (30), Guela Doue (17), Christopher Wooh (15), Arthur Theate (5), Adrien Truffert (3), Azor Matusiwa (6), Baptiste Santamaria (8), Benjamin Bourigeaud (14), Amine Gouiri (10), Ludovic Blas (11), Arnaud Kalimuendo (9)
Thay người | |||
58’ | Ismaily Gabriel Gudmundsson | 57’ | Arthur Theate Jeanuel Belocian |
58’ | Hakon Arnar Haraldsson Remy Cabella | 85’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Martin Terrier |
58’ | Nabil Bentaleb Yusuf Yazici | 90’ | Benjamin Bourigeaud Alidu Seidu |
78’ | Edon Zhegrova Trevis Dago | ||
82’ | Benjamin Andre Ayyoub Bouaddi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ayyoub Bouaddi | Martin Terrier | ||
Alexsandro Ribeiro | Gauthier Gallon | ||
Vito Mannone | Jeanuel Belocian | ||
Gabriel Gudmundsson | Djaoui Cisse | ||
Remy Cabella | Ibrahim Salah | ||
Aaron Malouda | Mathis Lambourde | ||
Yusuf Yazici | Bertug Ozgur Yildirim | ||
Ivan Cavaleiro | Alidu Seidu | ||
Trevis Dago | Warmed Omari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Rennes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Rennes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại