Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Jonathan David17
- Bruno Genesio27
- Edon Zhegrova43
- Ngal Ayel Mukau57
- Mathias Fernandez-Pardo (Thay: Osame Sahraoui)69
- Ayyoub Bouaddi (Thay: Angel Gomes)69
- Mohamed Bayo (Thay: Ngal Ayel Mukau)81
- Mitchel Bakker (Thay: Edon Zhegrova)81
- Ousmane Toure (Thay: Thomas Meunier)85
- Benjamin Andre90+2'
- Duje Caleta-Car30
- Ainsley Maitland-Niles (VAR check)75
- Said Benrahma (Thay: Jordan Veretout)77
- Georges Mikautadze (Thay: Alexandre Lacazette)85
- Malick Fofana (Kiến tạo: Ainsley Maitland-Niles)90+1'
Thống kê trận đấu Lille vs Lyon
Diễn biến Lille vs Lyon
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 47%, Lyon: 53%.
Duje Caleta-Car của Lyon đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Rayan Cherki của Lyon thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Aissa Mandi giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Lyon được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Benjamin Andre từ Lille nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Mitchel Bakker của Lille thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Duje Caleta-Car giải tỏa áp lực bằng cách giải phóng
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benrahma nói bóng chạm tay.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 47%, Lyon: 53%.
Gabriel Gudmundsson của Lille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Rayan Cherki tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benjamin Andre phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Benjamin Andre phạm lỗi thô bạo với Rayan Cherki
Said Benrahma đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Ainsley Maitland-Niles là người kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Lille vs Lyon
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Thomas Meunier (12), Bafode Diakite (18), Aïssa Mandi (2), Gabriel Gudmundsson (5), Benjamin Andre (21), Ngal'ayel Mukau (17), Edon Zhegrova (23), Angel Gomes (8), Osame Sahraoui (11), Jonathan David (9)
Lyon (4-3-3): Lucas Perri (23), Ainsley Maitland-Niles (98), Duje Caleta-Car (55), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Jordan Veretout (7), Nemanja Matic (31), Corentin Tolisso (8), Rayan Cherki (18), Alexandre Lacazette (10), Malick Fofana (11)
Thay người | |||
69’ | Angel Gomes Ayyoub Bouaddi | 77’ | Jordan Veretout Saïd Benrahma |
69’ | Osame Sahraoui Matias Fernandez | 85’ | Alexandre Lacazette Georges Mikautadze |
81’ | Edon Zhegrova Mitchel Bakker | ||
81’ | Ngal Ayel Mukau Mohamed Bayo | ||
85’ | Thomas Meunier Ousmane Toure |
Cầu thủ dự bị | |||
Mitchel Bakker | Saïd Benrahma | ||
Vito Mannone | Remy Descamps | ||
Akim Zedadka | Abner | ||
Ousmane Toure | Warmed Omari | ||
Ayyoub Bouaddi | Maxence Caqueret | ||
Aaron Malouda | Clinton Mata | ||
Matias Fernandez | Wilfried Zaha | ||
Mohamed Bayo | Georges Mikautadze | ||
Younes Lachaab | Tanner Tessmann |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Umtiti Va chạm | Ernest Nuamah Va chạm | ||
Tiago Santos Chấn thương dây chằng chéo | |||
Rafael Fernandes Không xác định | |||
Ismaily Chấn thương đầu gối | |||
Hakon Arnar Haraldsson Chấn thương bàn chân | |||
Ethan Mbappé Va chạm | |||
Remy Cabella Va chạm | |||
Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại