Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Gabriel Gudmundsson38
- Jonathan David (Kiến tạo: Jonathan Bamba)46
- (Pen) Jonathan David61
- Benjamin Andre72
- Adam Ounas (Thay: Angel Gomes)74
- Lucas Chevalier75
- (Pen) Jonathan David79
- Alan Virginius (Thay: Jonathan David)84
- Jonathan Bamba90+8'
- Andre Gomes90+9'
- Johann Lepenant24
- Rayan Cherki60
- Bradley Barcola64
- Sael Kumbedi (Thay: Sinaly Diomande)71
- Alexandre Lacazette (Thay: Rayan Cherki)72
- Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Sael Kumbedi)83
- Sael Kumbedi85
- Moussa Dembele (Thay: Johann Lepenant)86
- Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Bradley Barcola)89
- Dejan Lovren90+5'
Thống kê trận đấu Lille vs Lyon
Diễn biến Lille vs Lyon
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Quả phát bóng lên cho Lille.
Kiểm soát bóng: Lille: 55%, Lyon: 45%.
Jonathan Bamba của Lille cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Andre Gomes của Lille nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Thử thách nguy hiểm của Andre Gomes từ Lille. Corentin Tolisso khi nhận được điều đó.
Jonathan Bamba được đặt để lặn.
KHÔNG BỊ PHẠT! Trọng tài tin rằng Jonathan Bamba đã lao vào trong vòng cấm. Tranh cãi!
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi hiệu lệnh và quyết định hủy bỏ quả phạt đền dành cho Lille!
VAR - PHẠT PHẠT ! - Trọng tài cho dừng trận đấu. VAR đang được kiểm tra, một tình huống phạt đền có thể xảy ra.
PHẠT! - Sael Kumbedi của Lyon phạm lỗi với Jonathan Bamba.
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Dejan Lovren vì hành vi phi thể thao.
PENALTY - Sael Kumbedi của Lyon được hưởng một quả phạt đền vì đẩy Jonathan Bamba.
Lille với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Lille: 56%, Lyon: 44%.
Lille thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Moussa Dembele của Lyon đã đi hơi xa ở đó khi kéo ngã Alexsandro Ribeiro
Moussa Dembele nỗ lực rất tốt khi tung cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công
Remy Cabella từ Lille đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Castello Lukeba
Timothy Weah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Lille vs Lyon
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Tim Weah (22), Leny Yoro (15), Alexsandro Ribeiro (4), Gabriel Gudmundsson (5), Benjamin Andre (21), Andre Gomes (28), Jonathan Bamba (7), Angel Gomes (20), Remy Cabella (10), Jonathan David (9)
Lyon (4-3-3): Remy Riou (35), Sinaly Diomande (2), Dejan Lovren (5), Castello Lukeba (4), Nicolas Tagliafico (3), Johann Lepenant (24), Maxence Caqueret (6), Corentin Tolisso (88), Bradley Barcola (26), Amin Sarr (7), Rayan Cherki (18)
Thay người | |||
74’ | Angel Gomes Adam Ounas | 71’ | Sinaly Diomande Sael Kumbedi |
84’ | Jonathan David Alan Virginius | 72’ | Rayan Cherki Alexandre Lacazette |
86’ | Johann Lepenant Moussa Dembele |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Jakubech | Kayne Bonnevie | ||
Benoit Costil | Henrique Silva | ||
Jonas Martin | Mamadou Sarr | ||
Carlos Baleba | Sael Kumbedi | ||
Simon Ramet | Houssem Aouar | ||
Adam Ounas | Thiago Mendes | ||
Edon Zhegrova | El Arouch Mohamed | ||
Alan Virginius | Moussa Dembele | ||
Mohamed Bayo | Alexandre Lacazette |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại