Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lens chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Xeka18
- Domagoj Bradaric (Thay: Gabriel Gudmundsson)23
- Jonathan David29
- Renato Sanches45
- Xeka (Kiến tạo: Edon Zhegrova)45+1'
- Renato Sanches45+3'
- Amadou Onana (Thay: Xeka)52
- Jeremy Pied (Thay: Mehmet Zeki Celik)79
- Timothy Weah (Thay: Jonathan David)79
- Przemyslaw Frankowski4
- Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: David Costa)37
- Jonathan Gradit45
- Jonathan Gradit45+3'
- Ignatius Ganago (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga)67
- Yannick Cahuzac (Thay: Florian Sotoca)86
- Gael Kakuta (Thay: Seko Fofana)86
- Yannick Cahuzac90
- Wesley Said (Thay: David Costa)90
Thống kê trận đấu Lille vs Lens
Diễn biến Lille vs Lens
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lille: 56%, Lens: 44%.
Lens thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của đối phương
Jonathan Gradit giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jose Fonte thực hiện một quả tạt ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yannick Cahuzac từ Lens gặp Renato Sanches
David Costa rời sân, người vào thay là Wesley Said trong chiến thuật thay người.
Một nỗ lực tốt của Benjamin Andre khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó
Cú sút của Jonathan Bamba đã bị chặn lại.
Lille bắt đầu phản công.
Lens thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Lille: 56%, Lens: 44%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Yannick Cahuzac từ Lens gặp Renato Sanches
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Thẻ vàng cho Yannick Cahuzac.
Benjamin Andre đánh đầu về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Domagoj Bradaric thực hiện một quả tạt ...
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tiago Djalo từ Lille gặp Ignatius Ganago
Lille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Lille vs Lens
Lille (4-4-1-1): Leo Jardim (30), Mehmet Zeki Celik (2), Jose Fonte (6), Tiago Djalo (3), Gabriel Gudmundsson (5), Edon Zhegrova (23), Benjamin Andre (21), Xeka (8), Jonathan Bamba (7), Renato Sanches (10), Renato Sanches (10), Jonathan David (9)
Lens (3-1-4-2): Wuilker Farinez (1), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Patrick Berg (6), Jonathan Clauss (11), David Costa (20), Seko Fofana (8), Przemyslaw Frankowski (29), Arnaud Kalimuendo-Muinga (15), Florian Sotoca (7)
Thay người | |||
23’ | Gabriel Gudmundsson Domagoj Bradaric | 67’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Ignatius Ganago |
52’ | Xeka Amadou Onana | 86’ | Seko Fofana Gael Kakuta |
79’ | Mehmet Zeki Celik Jeremy Pied | 86’ | Florian Sotoca Yannick Cahuzac |
79’ | Jonathan David Timothy Weah | 90’ | David Costa Wesley Said |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Jakubech | Jean-Louis Leca | ||
Jeremy Pied | Deiver Machado | ||
Domagoj Bradaric | Christopher Wooh | ||
Amadou Onana | Brayann Pereira | ||
Isaac Lihadji | Gael Kakuta | ||
Angel Gomes | Yannick Cahuzac | ||
Timothy Weah | Ignatius Ganago | ||
Wesley Said | |||
Corentin Jean |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại