Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mathias Fernandez-Pardo 19 | |
![]() Ruben Aguilar 22 | |
![]() Neil El Aynaoui 51 | |
![]() Adrien Thomasson (Thay: Wesley Said) 63 | |
![]() Andy Diouf (Thay: Nampalys Mendy) 63 | |
![]() Osame Sahraoui (Thay: Mathias Fernandez-Pardo) 66 | |
![]() Goduine Koyalipou (Thay: Florian Sotoca) 72 | |
![]() Gabriel Gudmundsson (Thay: Ismaily) 78 | |
![]() Ayyoub Bouaddi (Thay: Andre Gomes) 78 | |
![]() Nabil Bentaleb (Thay: Ngal Ayel Mukau) 78 | |
![]() Facundo Medina 82 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Kyllian Antonio) 83 | |
![]() Jeremy Agbonifo (Thay: Ruben Aguilar) 83 | |
![]() Chuba Akpom (Thay: Jonathan David) 87 | |
![]() Ayyoub Bouaddi 88 |
Thống kê trận đấu Lille vs Lens


Diễn biến Lille vs Lens
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 45%, Lens: 55%.
Facundo Medina thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Lille bắt đầu một đợt phản công.
Gabriel Gudmundsson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Aissa Mandi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nabil Bentaleb thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Gabriel Gudmundsson thắng trong một pha không chiến trước Jeremy Agbonifo.
Ayyoub Bouaddi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Aissa Mandi của Lille cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aissa Mandi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mitchel Bakker của Lille bị thổi việt vị.
Ayyoub Bouaddi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Chuba Akpom của Lille đá ngã Neil El Aynaoui.
Trọng tài thổi phạt khi Nabil Bentaleb của Lille phạm lỗi với Neil El Aynaoui.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 46%, Lens: 54%.
Phạt góc cho Lille.
Jeremy Agbonifo từ Lens không thể kết nối chính xác trong pha volley và đưa bóng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Lille vs Lens
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Thomas Meunier (12), Bafode Diakite (18), Aïssa Mandi (2), Ismaily (31), Benjamin Andre (21), André Gomes (26), Mitchel Bakker (20), Ngal'ayel Mukau (17), Matias Fernandez (19), Jonathan David (9)
Lens (3-4-3): Mathew Ryan (30), Kyllian Antonio (32), Malang Sarr (20), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Nampalys Mendy (26), Neil El Aynaoui (23), Deiver Machado (3), Florian Sotoca (7), M'Bala Nzola (8), Wesley Said (22)


Thay người | |||
66’ | Mathias Fernandez-Pardo Osame Sahraoui | 63’ | Nampalys Mendy Andy Diouf |
78’ | Ngal Ayel Mukau Nabil Bentaleb | 63’ | Wesley Said Adrien Thomasson |
78’ | Andre Gomes Ayyoub Bouaddi | 72’ | Florian Sotoca Goduine Koyalipou |
78’ | Ismaily Gabriel Gudmundsson | 83’ | Ruben Aguilar Jeremy Agbonifo |
87’ | Jonathan David Chuba Akpom | 83’ | Kyllian Antonio Anass Zaroury |
Cầu thủ dự bị | |||
Vito Mannone | Jeremy Agbonifo | ||
Nabil Bentaleb | Herve Koffi | ||
Remy Cabella | Nidal Celik | ||
Ayyoub Bouaddi | Angelo Fulgini | ||
Angel Gomes | Hamzat Ojediran | ||
Chuba Akpom | Andy Diouf | ||
Hakon Arnar Haraldsson | Adrien Thomasson | ||
Osame Sahraoui | Goduine Koyalipou | ||
Gabriel Gudmundsson | Anass Zaroury |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Umtiti Va chạm | Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | ||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | ||
Edon Zhegrova Chấn thương cơ | Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 22 | 5 | 0 | 53 | 71 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 20 | 50 | B T H T T |
3 | ![]() | 27 | 15 | 4 | 8 | 18 | 49 | B T B B B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 18 | 47 | T T B H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 8 | 6 | 13 | 47 | T B T B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 10 | 46 | H T T T T |
7 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 15 | 45 | B T T T B |
8 | ![]() | 27 | 12 | 4 | 11 | 0 | 40 | H B T H T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | 1 | 39 | B B T T B |
10 | ![]() | 27 | 9 | 8 | 10 | -1 | 35 | T B T H T |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | 2 | 34 | T T H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 2 | 15 | 1 | 32 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T B B T B |
14 | ![]() | 27 | 7 | 6 | 14 | -19 | 27 | H B B B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -12 | 26 | B B B H T |
16 | ![]() | 27 | 7 | 3 | 17 | -28 | 24 | B T H B T |
17 | ![]() | 26 | 5 | 5 | 16 | -37 | 20 | B H B H B |
18 | ![]() | 26 | 4 | 3 | 19 | -39 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại