Lens đang kiểm soát bóng.
- Edon Zhegrova (Kiến tạo: Nabil Bentaleb)9
- Benjamin Andre52
- Edon Zhegrova60
- Edon Zhegrova64
- Adam Ounas (Thay: Edon Zhegrova)77
- Remy Cabella (Thay: Adam Ounas)86
- Alexsandro Ribeiro (Thay: Gabriel Gudmundsson)86
- Nabil Bentaleb88
- Ivan Cavaleiro (Thay: Hakon Arnar Haraldsson)90
- Trevis Dago (Thay: Jonathan David)90
- Facundo Medina34
- Facundo Medina35
- Angelo Fulgini (Thay: Przemyslaw Frankowski)61
- Massadio Haidara (Thay: Jhoanner Chavez)61
- Elye Wahi (Thay: Wesley Said)61
- Sepe Elye Wahi (Thay: Wesley Said)62
- Elye Wahi64
- Andy Diouf (Thay: Salis Abdul Samed)70
- Elye Wahi (Kiến tạo: Facundo Medina)78
- Adrien Thomasson (Thay: Ruben Aguilar)87
- David Costa88
Thống kê trận đấu Lille vs Lens
Diễn biến Lille vs Lens
Edon Zhegrova từ Lille là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Lille đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lille: 49%, Lens: 51%.
Kevin Danso của Lens bị việt vị.
Lille với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Ismaily giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Benjamin Andre giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Cầu thủ Lens thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Alexsandro Ribeiro giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của David Costa của Lens tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kevin Danso giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Remy Cabella của Lille thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Kiểm soát bóng: Lille: 49%, Lens: 51%.
Facundo Medina cản phá thành công cú sút
Cú sút của Remy Cabella bị cản phá.
Adrien Thomasson của Lens chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cú sút của Trevis Dago bị cản phá.
Tiago Santos tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Tiago Santos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Lille vs Lens
Lille (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Tiago Santos (22), Bafode Diakite (18), Leny Yoro (15), Ismaily (31), Nabil Bentaleb (6), Benjamin Andre (21), Gabriel Gudmundsson (5), Edon Zhegrova (23), Jonathan David (9), Hakon Arnar Haraldsson (7)
Lens (3-4-1-2): Brice Samba (30), Ruben Aguilar (2), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Salis Abdul Samed (6), Neil El Aynaoui (23), Jhoanner Chavez (13), David Pereira da Costa (10), Florian Sotoca (7), Wesley Said (22)
Thay người | |||
77’ | Remy Cabella Adam Ounas | 61’ | Przemyslaw Frankowski Angelo Fulgini |
86’ | Gabriel Gudmundsson Alexsandro Ribeiro | 61’ | Wesley Said Elye Wahi |
86’ | Adam Ounas Remy Cabella | 61’ | Jhoanner Chavez Massadio Haidara |
90’ | Hakon Arnar Haraldsson Ivan Cavaleiro | 70’ | Salis Abdul Samed Andy Diouf |
90’ | Jonathan David Trevis Dago | 87’ | Ruben Aguilar Adrien Thomasson |
Cầu thủ dự bị | |||
Vito Mannone | Jean-Louis Leca | ||
Alexsandro Ribeiro | Angelo Fulgini | ||
Remy Cabella | Andy Diouf | ||
Juan Ignacio Miramon | Adrien Thomasson | ||
Ayyoub Bouaddi | Tom Pouilly | ||
Adam Ounas | Morgan Guilavogui | ||
Yusuf Yazici | Elye Wahi | ||
Ivan Cavaleiro | Massadio Haidara | ||
Trevis Dago | Nampalys Mendy |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại