Số người tham dự hôm nay là 48527.
- Jose Fonte14
- Andre Gomes37
- Benjamin Andre39
- (Pen) Jonathan David44
- Timothy Weah (Thay: Jonathan Bamba)74
- Carlos Baleba (Thay: Andre Gomes)74
- Jonas Martin (Thay: Angel Gomes)85
- Jimmy Cabot4
- (Pen) Florian Sotoca15
- Facundo Medina36
- Massadio Haidara43
- Deiver Machado53
- Przemyslaw Frankowski (Thay: Jimmy Cabot)61
- Wesley Said (Thay: David Costa)61
- Alexis Claude (Thay: Florian Sotoca)68
- Ismael Boura (Thay: Deiver Machado)77
- Adam Buksa (Thay: Massadio Haidara)77
- Przemyslaw Frankowski90+2'
Thống kê trận đấu Lille vs Lens
Diễn biến Lille vs Lens
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Lille chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Jonathan David từ Lille là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lille: 45%, Lens: 55%.
Benjamin Andre của Lille thực hiện cú sút chéo góc nhắm vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ismaily từ Lille đến làm khách Wesley Said
Lens bắt đầu phản công.
Kevin Danso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Carlos Baleba thắng trong một thử thách trên không với Wesley Said
Adam Buksa đánh đầu về phía khung thành, nhưng Lucas Chevalier ở đó để thoải mái cản phá
Adam Buksa thắng một thử thách trên không với Adam Ounas
Một cầu thủ của Lens thực hiện cú ném xa từ bên trái của sân vào vòng cấm đối phương
Alexis Claude thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Lille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Cầm bóng: Lille: 45%, Lens: 55%.
Carlos Baleba thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Adam Buksa thắng một thử thách trên không với Carlos Baleba
Một cầu thủ của Lens thực hiện một quả ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm của đối phương
Kevin Danso thắng một thử thách trên không với Timothy Weah
Lille thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Đội hình xuất phát Lille vs Lens
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Bafode Diakite (18), Jose Fonte (6), Tiago Djalo (3), Ismaily (31), Benjamin Andre (21), Andre Gomes (28), Adam Ounas (11), Angel Gomes (20), Jonathan Bamba (7), Jonathan David (9)
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Massadio Haidara (21), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Jimmy Cabot (19), Deiver Machado (3), Salis Abdul Samed (26), Seko Fofana (8), Florian Sotoca (7), David Pereira Da Costa (20), Lois Openda (11)
Thay người | |||
74’ | Jonathan Bamba Timothy Weah | 61’ | Jimmy Cabot Przemyslaw Frankowski |
74’ | Andre Gomes Carlos Baleba | 61’ | David Costa Wesley Said |
85’ | Angel Gomes Jonas Martin | 68’ | Florian Sotoca Alexis Claude-Maurice |
77’ | Deiver Machado Ismael Boura | ||
77’ | Massadio Haidara Adam Buksa |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Jardim | Przemyslaw Frankowski | ||
Akim Zedadka | Jean-Louis Leca | ||
Leny Yoro | Ismael Boura | ||
Jonas Martin | Adrien Louveau | ||
Remy Cabella | Jean Onana | ||
Timothy Weah | Lukasz Poreba | ||
Edon Zhegrova | Alexis Claude-Maurice | ||
Mohamed Bayo | Adam Buksa | ||
Carlos Baleba | Wesley Said |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại