Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- (Pen) Jonathan David7
- Hakon Arnar Haraldsson (Kiến tạo: Jonathan David)44
- Ayyoub Bouaddi (Thay: Hakon Arnar Haraldsson)62
- Osame Sahraoui (Thay: Mathias Fernandez-Pardo)62
- Jonathan David69
- Benjamin Andre80
- Andre Gomes (Thay: Ngal Ayel Mukau)83
- Remy Cabella (Thay: Edon Zhegrova)83
- Ismaily (Thay: Gabriel Gudmundsson)90
- Julien Le Cardinal6
- Romain Del Castillo (Thay: Mama Balde)46
- Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Mahdi Camara)48
- Abdallah Sima (Thay: Mathias Pereira-Lage)65
- Ibrahim Salah (Thay: Mahdi Camara)76
- Edimilson Fernandes (Thay: Kamory Doumbia)76
Thống kê trận đấu Lille vs Brest
Diễn biến Lille vs Brest
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 61%, Brest: 39%.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luck Zogbe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lille đang kiểm soát bóng.
Brendan Chardonnet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Brest.
Osame Sahraoui tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Remy Cabella của Lille tung cú sút chệch mục tiêu
Lille với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lille: 61%, Brest: 39%.
Luck Zogbe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bàn tay an toàn của Lucas Chevalier khi anh ấy bước ra và giành bóng
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Jonathan David của Lille phạm lỗi với Edimilson Fernandes
Brendan Chardonnet thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Lille vs Brest
Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Aïssa Mandi (2), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Gabriel Gudmundsson (5), Benjamin Andre (21), Ngal'ayel Mukau (17), Edon Zhegrova (23), Hakon Arnar Haraldsson (7), Matias Fernandez (19), Jonathan David (9)
Brest (4-2-3-1): Marco Bizot (40), Luck Zogbé (12), Brendan Chardonnet (5), Julien Le Cardinal (25), Massadio Haïdara (22), Mahdi Camara (45), Hugo Magnetti (8), Mama Baldé (14), Kamory Doumbia (9), Mathias Pereira Lage (26), Ludovic Ajorque (19)
Thay người | |||
62’ | Hakon Arnar Haraldsson Ayyoub Bouaddi | 46’ | Mama Balde Romain Del Castillo |
62’ | Mathias Fernandez-Pardo Osame Sahraoui | 65’ | Mathias Pereira-Lage Abdallah Sima |
83’ | Edon Zhegrova Remy Cabella | 76’ | Kamory Doumbia Edimilson Fernandes |
83’ | Ngal Ayel Mukau André Gomes | 76’ | Mahdi Camara Ibrahim Salah |
90’ | Gabriel Gudmundsson Ismaily |
Cầu thủ dự bị | |||
Remy Cabella | Romain Del Castillo | ||
Ayyoub Bouaddi | Edimilson Fernandes | ||
Ismaily | Grégoire Coudert | ||
Rafael Fernandes | Abdoulaye Ndiaye | ||
Vito Mannone | Jordan Amavi | ||
Ousmane Toure | Serigne Diop | ||
André Gomes | Axel Camblan | ||
Osame Sahraoui | Abdallah Sima | ||
Mohamed Bayo | Ibrahim Salah |
Tình hình lực lượng | |||
Mitchel Bakker Thẻ đỏ trực tiếp | Kenny Lala Chấn thương gân kheo | ||
Samuel Umtiti Va chạm | Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | ||
Tiago Santos Chấn thương mắt cá | Soumaïla Coulibaly Thoát vị | ||
Nabil Bentaleb Vấn đề tim mạch | Jonas Martin Chấn thương cơ | ||
Ethan Mbappé Va chạm | Pierre Lees-Melou Không xác định | ||
Angel Gomes Chấn thương bắp chân | Romain Faivre Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại