Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kelian van der Kaap (Kiến tạo: Marin Petkov) 11 | |
![]() Derick Osei Yaw (Thay: Breno Teixeira) 31 | |
![]() Thierno Barry (Thay: Nikolay Zlatev) 60 | |
![]() Fabio Lima (Thay: Jawad El Jemili) 67 | |
![]() Patrik Myslovic (Thay: Carlos Ohene) 67 | |
![]() Dimitar Tonev (Thay: Viktor Popov) 68 | |
![]() Rosen Stefanov (Thay: Daniel Dimov) 68 | |
![]() Kelian van der Kaap 73 | |
![]() Dimitar Tonev (Kiến tạo: Derick Osei Yaw) 79 | |
![]() Dimitar Tonev (Kiến tạo: Derick Osei Yaw) 82 | |
![]() Iliyan Stefanov (Thay: Everton Bala) 84 | |
![]() Karl Fabien (Thay: Marin Petkov) 84 | |
![]() Derick Osei Yaw 87 | |
![]() Asen Mitkov (Thay: Kelian van der Kaap) 90 | |
![]() Georgi Kostadinov 90+4' | |
![]() Mazire Soula 90+7' |
Thống kê trận đấu Levski Sofia vs Cherno More Varna


Diễn biến Levski Sofia vs Cherno More Varna
Kiểm soát bóng: Levski Sofia: 59%, Cherno More Varna: 41%.
Plamen Iliev từ Cherno More Varna cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Trận đấu được bắt đầu lại.

Sau hành vi bạo lực, Mazire Soula xứng đáng nhận thẻ vàng từ trọng tài.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài cần phải can thiệp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Thierno Barry từ Cherno More Varna phạm lỗi với Maicon.
Cherno More Varna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Levski Sofia: 60%, Cherno More Varna: 40%.
Cherno More Varna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Levski Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Georgi Kostadinov không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Georgi Kostadinov bị phạt vì đẩy Derick Osei Yaw.
Vlatko Drobarov từ Cherno More Varna cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Levski Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Zhivko Atanasov từ Cherno More Varna cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Thierno Barry từ Cherno More Varna cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Karl Fabien thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Rosen Stefanov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Levski Sofia vs Cherno More Varna
Levski Sofia (4-2-3-1): Svetoslav Vutsov (92), Aldair (21), Kellian Van der Kaap (5), Tsunami (6), Maicon (3), Carlos Ohene (8), Georgi Kostadinov (70), Marin Petkov (88), Jawad El Jemili (11), Everton Bala (17), Aleksandar Kolev (9)
Cherno More Varna (4-2-3-1): Plamen Ivanov Iliev (33), Viktor Popov (6), Zhivko Atanasov (3), Vlatko Drobarov (28), Asen Donchev (8), Daniel Dimov (27), Berk Beyhan (29), Nikolay Zlatev (39), Vasil Panayotov (71), Mazire Soula (10), Breno Teixeira (7)


Thay người | |||
67’ | Jawad El Jemili Fabio De Lima Costa | 31’ | Breno Teixeira Derick Osei Yaw |
67’ | Carlos Ohene Patrik Myslovic | 60’ | Nikolay Zlatev Thierno Barry |
84’ | Everton Bala Iliyan Stefanov | 68’ | Daniel Dimov Rosen Stefanov |
84’ | Marin Petkov Karl Kezy Fabien | 68’ | Viktor Popov Dimitar Tonev |
90’ | Kelian van der Kaap Asen Ivanov Mitkov |
Cầu thủ dự bị | |||
Matej Markovic | Hristiyan Slavkov | ||
Christian Makoun | Rosen Stefanov | ||
Fabio De Lima Costa | Nacho Pais | ||
Asen Ivanov Mitkov | Thierno Barry | ||
Iliyan Stefanov | Martin Milushev | ||
Gasper Trdin | Dimitar Tonev | ||
Patrik Myslovic | Derick Osei Yaw | ||
Oliver Kamdem | Weslen Junior | ||
Karl Kezy Fabien | Boris Staykov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levski Sofia
Thành tích gần đây Cherno More Varna
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 23 | 4 | 2 | 47 | 73 | T B T T T |
2 | ![]() | 29 | 18 | 5 | 6 | 29 | 59 | H H T T B |
3 | ![]() | 29 | 15 | 8 | 6 | 18 | 53 | H T T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 10 | 5 | 16 | 52 | H H B H T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 2 | 48 | T B T T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 1 | 48 | B H H H T |
7 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 14 | 47 | H T T H T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | B B H B T |
9 | ![]() | 29 | 11 | 6 | 12 | 0 | 39 | T H B B T |
10 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -4 | 34 | T T B B B |
11 | ![]() | 29 | 10 | 3 | 16 | -14 | 33 | B B T B B |
12 | ![]() | 29 | 8 | 5 | 16 | -20 | 29 | B T B T B |
13 | ![]() | 29 | 7 | 7 | 15 | -12 | 28 | H T H B B |
14 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -16 | 27 | H B B T B |
15 | ![]() | 29 | 4 | 6 | 19 | -35 | 18 | B T B H B |
16 | ![]() | 29 | 2 | 8 | 19 | -31 | 14 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại