Bayer Leverkusen với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Josip Stanisic (Kiến tạo: Robert Andrich)18
- Alejandro Grimaldo (Kiến tạo: Nathan Tella)50
- Edmond Tapsoba64
- Jeremie Frimpong (Thay: Nathan Tella)65
- Amine Adli77
- Jonas Hofmann (Thay: Amine Adli)82
- Lukas Hradecky83
- Gustavo Puerta (Thay: Alejandro Grimaldo)90
- Adam Hlozek (Thay: Florian Wirtz)90
- Jeremie Frimpong (Kiến tạo: Edmond Tapsoba)90+5'
- Sacha Boey36
- Joshua Kimmich (Thay: Dayot Upamecano)60
- Thomas Mueller (Thay: Aleksandar Pavlovic)60
- Leon Goretzka62
- Mathys Tel (Thay: Leon Goretzka)71
- Eric Maxim Choupo-Moting (Thay: Jamal Musiala)81
- Raphael Guerreiro (Thay: Sacha Boey)81
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Munich
Diễn biến Leverkusen vs Munich
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 39%, Bayern Munich: 61%.
Edmond Tapsoba đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Jeremie Frimpong của Bayer Leverkusen đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
G O O O A A A L - Jeremie Frimpong của Bayer Leverkusen ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Bayer Leverkusen bắt đầu phản công.
Jonathan Tah của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Joshua Kimmich đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Gustavo Puerta bị phạt vì đẩy Eric Maxim Choupo-Moting.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Pha thách thức nguy hiểm của Robert Andrich từ Bayer Leverkusen. Harry Kane là người nhận được điều đó.
Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Quả phát bóng lên cho Bayern Munich.
Eric Dier của Bayern Munich đã đi quá xa khi hạ gục Piero Hincapie
Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 40%, Bayern Munich: 60%.
Florian Wirtz rời sân để nhường chỗ cho Adam Hlozek thay người chiến thuật.
Alejandro Grimaldo rời sân để vào thay Gustavo Puerta thay người chiến thuật.
Jeremie Frimpong của Bayer Leverkusen bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Munich
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Josip Stanisic (2), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Alex Grimaldo (20), Nathan Tella (19), Florian Wirtz (10), Amine Adli (21)
Munich (3-4-2-1): Manuel Neuer (1), Dayot Upamecano (2), Eric Dier (15), Kim Min-jae (3), Noussair Mazraoui (40), Aleksandar Pavlović (45), Leon Goretzka (8), Sacha Boey (23), Leroy Sané (10), Jamal Musiala (42), Harry Kane (9)
Thay người | |||
65’ | Nathan Tella Jeremie Frimpong | 60’ | Dayot Upamecano Joshua Kimmich |
82’ | Amine Adli Jonas Hofmann | 60’ | Aleksandar Pavlovic Thomas Müller |
90’ | Alejandro Grimaldo Gustavo Puerta | 71’ | Leon Goretzka Mathys Tel |
90’ | Florian Wirtz Adam Hlozek | 81’ | Sacha Boey Raphaël Guerreiro |
81’ | Jamal Musiala Eric Maxim Choupo-Moting |
Cầu thủ dự bị | |||
Matej Kovar | Sven Ulreich | ||
Tim Fosu-Mensah | Matthijs de Ligt | ||
Jeremie Frimpong | Raphaël Guerreiro | ||
Jonas Hofmann | Adam Aznou | ||
Noah Mbamba | Joshua Kimmich | ||
Gustavo Puerta | Zvonarek Lovro | ||
Borja Iglesias | Eric Maxim Choupo-Moting | ||
Patrik Schick | Thomas Müller | ||
Adam Hlozek | Mathys Tel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại