Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- Granit Xhaka3
- Jeremie Frimpong45+1'
- Xabi Alonso45+1'
- Jonathan Tah49
- Patrik Schick (Thay: Jonas Hofmann)56
- Robert Andrich (Kiến tạo: Florian Wirtz)68
- Florian Wirtz74
- Piero Hincapie (Thay: Amine Adli)83
- Nathan Tella (Thay: Jeremie Frimpong)83
- Adam Hlozek (Thay: Florian Wirtz)90
- Dominik Kohr (Kiến tạo: Silvan Widmer)8
- Karim Onisiwo42
- Dominik Kohr52
- Robin Zentner54
- Josuha Guilavogui (Thay: Silvan Widmer)60
- Jessic Ngankam (Thay: Brajan Gruda)65
- Anthony Caci66
- Jessic Ngankam80
- Tom Krauss (Thay: Karim Onisiwo)83
- Philipp Mwene85
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Mainz
Diễn biến Leverkusen vs Mainz
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 61%, Mainz 05: 39%.
Jae-Sung Lee sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Piero Hincapie cản phá thành công cú sút
Cú sút của Tom Krauss bị cản phá.
Sepp van den Berg giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Patrik Schick
Quả phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Tom Krauss thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Patrik Schick từ Bayer Leverkusen đã đi quá xa khi hạ gục Leandro Barreiro
Trọng tài ra hiệu cho Nadiem Amiri của Mainz đá phạt 05 lần Granit Xhaka
Odilon Kossounou giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Tom Krauss
Mainz 05 đang kiểm soát bóng.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Nadiem Amiri bị phạt vì đẩy Nathan Tella.
Granit Xhaka giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Tom Krauss
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 61%, Mainz 05: 39%.
Florian Wirtz rời sân để nhường chỗ cho Adam Hlozek thay người chiến thuật.
Philipp Mwene cản phá thành công cú sút
Cú sút của Alejandro Grimaldo bị cản phá.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Patrik Schick thắng thử thách trên không trước Sepp van den Berg
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Mainz
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Jeremie Frimpong (30), Alex Grimaldo (20), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Jonas Hofmann (7), Florian Wirtz (10), Amine Adli (21)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Dominik Kohr (31), Sepp van den Berg (3), Anthony Caci (19), Silvan Widmer (30), Philipp Mwene (2), Leandro Martins (8), Nadiem Amiri (18), Brajan Gruda (43), Lee Jae-sung (7), Karim Onisiwo (9)
Thay người | |||
56’ | Jonas Hofmann Patrik Schick | 60’ | Silvan Widmer Josuha Guilavogui |
83’ | Amine Adli Piero Hincapie | 65’ | Brajan Gruda Jessic Ngankam |
83’ | Jeremie Frimpong Nathan Tella | 83’ | Karim Onisiwo Tom Krauss |
90’ | Florian Wirtz Adam Hlozek |
Cầu thủ dự bị | |||
Josip Stanisic | Josuha Guilavogui | ||
Piero Hincapie | Lasse Riess | ||
Patrik Schick | Marco Richter | ||
Matej Kovar | Tom Krauss | ||
Noah Mbamba | Merveille Papela | ||
Gustavo Puerta | Jessic Ngankam | ||
Borja Iglesias | Maxim Dal | ||
Nathan Tella | Tim Muller | ||
Adam Hlozek |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại