Số người tham dự hôm nay là 30210.
- Jonas Hofmann (Kiến tạo: Florian Wirtz)22
- Jeremie Frimpong23
- Jeremie Frimpong (Kiến tạo: Alex Grimaldo)32
- Edmond Tapsoba45+4'
- Jonathan Tah61
- Xabi Alonso66
- Victor Okoh Boniface (Kiến tạo: Jonas Hofmann)67
- Piero Hincapie (Thay: Edmond Tapsoba)71
- Amine Adli (Thay: Florian Wirtz)71
- Adam Hlozek (Thay: Victor Okoh Boniface)81
- Nathan Tella (Thay: Jeremie Frimpong)81
- Gustavo Puerta (Thay: Jonas Hofmann)88
- Steffen Baumgart24
- Max Finkgrafe (Thay: Faride Alidou)62
- Mathias Olesen (Thay: Denis Huseinbasic)75
- Steffen Tigges (Thay: Eric Martel)75
- Luca Kilian (Thay: Rasmus Carstensen)90
- Damion Downs (Thay: Davie Selke)90
Thống kê trận đấu Leverkusen vs FC Cologne
Diễn biến Leverkusen vs FC Cologne
Bayer Leverkusen với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 64%, FC Koln: 36%.
Luca Kilian giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Timo Huebers cản phá thành công cú sút
Cú sút của Amine Adli bị cản phá.
Julian Chabot giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luca Kilian của FC Koln vấp ngã Amine Adli
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Davie Selke rời sân để vào thay Damion Downs thay người chiến thuật.
Rasmus Carstensen rời sân để vào thay Luca Kilian thay người chiến thuật.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 64%, FC Koln: 36%.
Timo Huebers của FC Koln cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Amine Adli thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jonas Hofmann rời sân để vào thay Gustavo Puerta thay người chiến thuật.
Timo Huebers giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Piero Hincapie thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Mathias Olesen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Max Finkgrafe đánh đầu hướng về khung thành nhưng Lukas Hradecky đã có mặt thoải mái cản phá
Đội hình xuất phát Leverkusen vs FC Cologne
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Jeremie Frimpong (30), Exequiel Palacios (25), Granit Xhaka (34), Alex Grimaldo (20), Jonas Hofmann (7), Florian Wirtz (10), Victor Boniface (22)
FC Cologne (4-1-3-2): Marvin Schwabe (1), Rasmus Carstensen (18), Timo Hubers (4), Julian Chabot (24), Leart Paqarada (17), Denis Huseinbasic (8), Dejan Ljubicic (7), Florian Kainz (11), Eric Martel (6), Faride Alidou (40), Davie Selke (27)
Thay người | |||
71’ | Edmond Tapsoba Piero Hincapie | 62’ | Faride Alidou Max Finkgrafe |
71’ | Florian Wirtz Amine Adli | 75’ | Denis Huseinbasic Mathias Olesen |
81’ | Jeremie Frimpong Nathan Tella | 75’ | Eric Martel Steffen Tigges |
81’ | Victor Okoh Boniface Adam Hlozek | 90’ | Rasmus Carstensen Luca Kilian |
88’ | Jonas Hofmann Gustavo Puerta |
Cầu thủ dự bị | |||
Matej Kovar | Philipp Pentke | ||
Josip Stanisic | Dominique Heintz | ||
Piero Hincapie | Luca Kilian | ||
Robert Andrich | Max Finkgrafe | ||
Nadiem Amiri | Dimitris Limnios | ||
Nathan Tella | Mathias Olesen | ||
Gustavo Puerta | Steffen Tigges | ||
Amine Adli | Sargis Adamyan | ||
Adam Hlozek | Damion Downs |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs FC Cologne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây FC Cologne
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại