Rafal Gikiewicz từ Augsburg là ứng cử viên sáng giá cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Charles Aranguiz43
- Kerem Demirbay (Thay: Exequiel Palacios)62
- Piero Hincapie (Thay: Mitchel Bakker)62
- Amine Adli (Thay: Adam Hlozek)62
- Sardar Azmoun79
- Odilon Kossounou (Thay: Jeremie Frimpong)87
- Joel Pohjanpalo (Thay: Charles Aranguiz)87
- Fredrik Jensen (Kiến tạo: Ermedin Demirovic)15
- Mads Valentin Pedersen35
- Ermedin Demirovic42
- Daniel Caligiuri (Thay: Iago)65
- Florian Niederlechner (Thay: Fredrik Jensen)65
- Andre Hahn (Thay: Ermedin Demirovic)65
- Jeffrey Gouweleeuw70
- Elvis Rexhbecaj75
- Rafal Gikiewicz82
- Andre Hahn82
- Maximilian Bauer (Thay: Arne Maier)88
- Maximilian Bauer89
- Ricardo Pepi (Thay: Elvis Rexhbecaj)90
Thống kê trận đấu Leverkusen vs Augsburg
Diễn biến Leverkusen vs Augsburg
Augsburg đã không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội chơi tốt hơn, nhưng họ đã ra sân với tư cách là người chiến thắng.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Bayer Leverkusen: 60%, Augsburg: 40%.
Florian Niederlechner từ Augsburg bị phạt việt vị.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Ricardo Pepi thắng thử thách trên không trước Piero Hincapie
Quả phát bóng lên cho Augsburg.
Cầm bóng: Bayer Leverkusen: 61%, Augsburg: 39%.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Mads Valentin Pedersen bên phía Augsburg thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Augsburg.
Elvis Rexhbecaj rời sân, người vào thay là Ricardo Pepi trong chiến thuật thay người.
Một cơ hội đến với Sardar Azmoun từ Bayer Leverkusen nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Moussa Diaby từ Bayer Leverkusen tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Rafal Gikiewicz của Augsburg thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Mads Valentin Pedersen bên phía Augsburg thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Mads Valentin Pedersen giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Quả tạt của Piero Hincapie từ Bayer Leverkusen đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đội hình xuất phát Leverkusen vs Augsburg
Leverkusen (4-2-3-1): Andrey Lunev (40), Jeremie Frimpong (30), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Mitchel Bakker (5), Charles Aranguiz (20), Charles Aranguiz (20), Exequiel Palacios (25), Moussa Diaby (19), Sardar Azmoun (9), Adam Hlozek (23), Patrik Schick (14)
Augsburg (3-5-2): Rafal Gikiewicz (1), Robert Gumny (2), Jeffrey Gouweleeuw (6), Felix Uduokhai (19), Mads Pedersen (3), Iago (22), Arne Maier (10), Carlos Gruezo (8), Elvis Rexhbecaj (13), Fredrik Jensen (24), Ermedin Demirovic (9)
Thay người | |||
62’ | Mitchel Bakker Piero Hincapie | 65’ | Iago Daniel Caligiuri |
62’ | Exequiel Palacios Kerem Demirbay | 65’ | Ermedin Demirovic Andre Hahn |
62’ | Adam Hlozek Amine Adli | 65’ | Fredrik Jensen Florian Niederlechner |
87’ | Jeremie Frimpong Odilon Kossounou | 88’ | Arne Maier Maximilian Bauer |
87’ | Charles Aranguiz Joel Pohjanpalo | 90’ | Elvis Rexhbecaj Ricardo Pepi |
Cầu thủ dự bị | |||
Niklas Lomb | Daniel Klein | ||
Piero Hincapie | Maximilian Bauer | ||
Odilon Kossounou | Felix Gotze | ||
Daley Sinkgraven | Daniel Caligiuri | ||
Kerem Demirbay | Andre Hahn | ||
Nadiem Amiri | Aaron Zehnter | ||
Joel Pohjanpalo | Florian Niederlechner | ||
Amine Adli | Ricardo Pepi | ||
Tim Fosu-Mensah | Maurice Malone |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs Augsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây Augsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 10 | 8 | 2 | 0 | 26 | 26 | H T T T T |
2 | RB Leipzig | 10 | 6 | 3 | 1 | 10 | 21 | T T T B H |
3 | E.Frankfurt | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H B H T T |
4 | Leverkusen | 10 | 4 | 5 | 1 | 5 | 17 | H T H H H |
5 | Freiburg | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B H H |
6 | Union Berlin | 10 | 4 | 4 | 2 | 1 | 16 | T T H B H |
7 | Dortmund | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B T B T B |
8 | Bremen | 10 | 4 | 3 | 3 | -4 | 15 | B T H B T |
9 | Borussia M'gladbach | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | B T H T H |
10 | Mainz 05 | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | T B H H T |
11 | Stuttgart | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B T H B |
12 | Wolfsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | 1 | 12 | T B H H T |
13 | Augsburg | 10 | 3 | 3 | 4 | -7 | 12 | T B T H H |
14 | FC Heidenheim | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B H B B |
15 | Hoffenheim | 10 | 2 | 3 | 5 | -6 | 9 | H T H B H |
16 | St. Pauli | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B B H T B |
17 | Holstein Kiel | 10 | 1 | 2 | 7 | -13 | 5 | H B B T B |
18 | VfL Bochum | 10 | 0 | 2 | 8 | -20 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại