Trận đấu đã phải dừng lại một thời gian ngắn để chú ý tới Alex Sala bị thương.
![]() Adilson 37 | |
![]() Theo Zidane (Kiến tạo: Carlos Munoz) 46 | |
![]() Jose Luis Morales (Kiến tạo: Carlos Alvarez) 56 | |
![]() Brugue (Thay: Ivan Romero de Avila Araque) 65 | |
![]() Roger Brugue (Thay: Ivan Romero) 65 | |
![]() Marvel 70 | |
![]() Jose Martinez 71 | |
![]() (Pen) Giorgi Kochorashvili 72 | |
![]() Jacobo Gonzalez (Thay: Theo Zidane) 74 | |
![]() Carlos Espi (Thay: Jose Luis Morales) 80 | |
![]() Sergio Lozano (Thay: Pablo Martinez) 80 | |
![]() Ander Yoldi (Thay: Adilson) 80 | |
![]() Jose Martinez 83 | |
![]() Vicente Iborra (Thay: Giorgi Kochorashvili) 85 | |
![]() Fabricio (Thay: Carlos Alvarez) 85 | |
![]() Vicente Iborra (Thay: Carlos Alvarez) 85 | |
![]() Fabricio (Thay: Giorgi Kochorashvili) 85 | |
![]() Kuki Zalazar (Thay: Isma Ruiz) 90 | |
![]() Nikolay Obolskiy (Thay: Antonio Casas) 90 | |
![]() (Pen) Jacobo Gonzalez 90+4' |
Thống kê trận đấu Levante vs Cordoba


Diễn biến Levante vs Cordoba
Pablo Martinez của Levante thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Salvador Lax Franco ra hiệu cho Levante hưởng quả đá phạt ngay bên ngoài vòng cấm của Cordoba.
Levante cần phải thận trọng. Cordoba có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Levante ở phần sân nhà.
Liệu Levante có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cordoba không?
Pablo Martinez của đội Levante bị thổi phạt việt vị.
Cordoba được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cordoba đã việt vị.
Ném biên cho Levante gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Cordoba ở phần sân nhà.
Levante được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Đá phạt cho Levante ở phần sân nhà.

G O O O A A A L - Jacobo Gonzalez của Cordoba thực hiện cú sút xa từ chấm phạt đền!
Đá phạt cho Levante bên phần sân của Cordoba.
Antonio Casas rời sân và được thay thế bởi Nikolay Obolskiy.
Antonio Casas rời sân và được thay thế bởi Nikolay Obolskiy.
Salvador Lax Franco trao cho Levante một quả phát bóng lên.
Isma Ruiz rời sân và được thay thế bởi Kuki Zalazar.
Ném biên cho Levante.
Đội hình xuất phát Levante vs Cordoba
Levante (4-2-3-1): Andres Fernandez (1), Andres Garcia (2), Unai Elgezabal (5), Jorge Cabello (14), Diego Pampin (16), Giorgi Kochorashvili (6), Oriol Rey (20), Carlos Alvarez (24), Pablo Martinez (23), José Luis Morales (11), Ivan Romero (9)
Cordoba (4-3-3): Carlos Marin (13), Carlos Isaac (22), Xavier Sintes (15), Jose Antonio Martinez (16), Marvel (5), Theo Zidane (7), Alex Sala (6), Ismael Ruiz Sánchez (8), Cristian Carracedo Garcia (23), Antonio Casas (20), Adilson (17)


Thay người | |||
65’ | Ivan Romero Brugue | 74’ | Theo Zidane Jacobo Gonzalez |
80’ | Pablo Martinez Sergio Lozano | 80’ | Adilson Ander Yoldi |
80’ | Jose Luis Morales Carlos Espi | 90’ | Isma Ruiz Kuki Zalazar |
85’ | Carlos Alvarez Vicente Iborra | 90’ | Antonio Casas Nikolay Obolskiy |
85’ | Giorgi Kochorashvili Fabricio |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfonso Pastor | Ramon Vila Rovira | ||
Marcos Navarro | Ander Yoldi | ||
Sergio Lozano | Kuki Zalazar | ||
Carlos Espi | Jacobo Gonzalez | ||
Victor Fernandez | Nikolay Obolskiy | ||
Vicente Iborra | Genaro | ||
Brugue | Jude Soonsup-Bell | ||
Xavi Grande | Adrian Vazquez | ||
Fabricio | |||
Oscar Clemente | |||
Alejandro Primo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Cordoba
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 19 | 60 | |
2 | ![]() | 33 | 16 | 11 | 6 | 18 | 59 | |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 15 | 59 | |
4 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | |
5 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 6 | 54 | |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 12 | 53 | |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 8 | 49 | |
9 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 2 | 46 | |
10 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | -5 | 46 | |
11 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 5 | 45 | |
12 | ![]() | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | |
13 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -1 | 45 | |
14 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -2 | 45 | |
15 | ![]() | 33 | 9 | 15 | 9 | -2 | 42 | |
16 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 1 | 41 | |
17 | 33 | 11 | 8 | 14 | -2 | 41 | ||
18 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -4 | 37 | |
19 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | |
20 | ![]() | 33 | 7 | 7 | 19 | -18 | 28 | |
21 | ![]() | 33 | 4 | 11 | 18 | -34 | 23 | |
22 | ![]() | 33 | 4 | 5 | 24 | -38 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại