Số người tham dự hôm nay là 36668.
![]() Massadio Haidara 17 | |
![]() Franck Haise 18 | |
![]() Cheick Oumar Doucoure 31 | |
![]() Evann Guessand 38 | |
![]() Jordan Lotomba (Thay: Youcef Atal) 45 | |
![]() Amine Gouiri 45+4' | |
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga (Thay: Ignatius Ganago) 46 | |
![]() Mario Lemina 50 | |
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga 51 | |
![]() Cheick Oumar Doucoure (Kiến tạo: David Costa) 55 | |
![]() Mario Lemina 58 | |
![]() Florian Sotoca 66 | |
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Cheick Oumar Doucoure) 67 | |
![]() Calvin Stengs (Thay: Justin Kluivert) 68 | |
![]() Bilal Brahimi (Thay: Melvin Bard) 68 | |
![]() Khephren Thuram-Ulien (Thay: Amine Gouiri) 68 | |
![]() Jonathan Clauss (Thay: David Costa) 74 | |
![]() Flavius Daniliuc (Thay: Jean-Clair Todibo) 81 | |
![]() Patrick Berg (Thay: Seko Fofana) 83 | |
![]() Deiver Machado (Thay: Florian Sotoca) 90 | |
![]() Dante 90+1' |
Thống kê trận đấu Lens vs Nice


Diễn biến Lens vs Nice
Lens với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lens: 41%, Nice: 59%.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Arnaud Kalimuendo-Muinga trở lại sân.
Trò chơi được khởi động lại.
Arnaud Kalimuendo-Muinga dính chấn thương và được đưa ra sân để điều trị y tế.
Arnaud Kalimuendo-Muinga đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

ANH TẮT! - Dante nhận thẻ đỏ! Phản đối nặng nề từ đồng đội của mình!

ANH TẮT! - Dante nhận thẻ đỏ! Phản đối nặng nề từ đồng đội của mình!
Người tham gia thổi còi của mình. Dante tấn công Arnaud Kalimuendo-Muinga từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Quả phát bóng lên cho Lens.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Evann Guessand bên phía Nice có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Calvin Stengs từ Nice cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Nice thực hiện một quả phát bóng ngắn.
Cầm bóng: Lens: 41%, Nice: 59%.
Florian Sotoca đang rời sân, Deiver Machado vào thay chiến thuật.
Đội hình xuất phát Lens vs Nice
Lens (3-4-1-2): Jean-Louis Leca (16), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Cheick Oumar Doucoure (28), Seko Fofana (8), Massadio Haidara (21), Massadio Haidara (21), David Costa (20), Ignatius Ganago (9), Florian Sotoca (7)
Nice (4-4-2): Walter Benitez (40), Youcef Atal (20), Jean-Clair Todibo (25), Dante (4), Melvin Bard (26), Justin Kluivert (21), Pablo Rosario (8), Mario Lemina (18), Mario Lemina (18), Amine Gouiri (11), Andy Delort (7), Evann Guessand (24)


Thay người | |||
46’ | Ignatius Ganago Arnaud Kalimuendo-Muinga | 45’ | Youcef Atal Jordan Lotomba |
74’ | David Costa Jonathan Clauss | 68’ | Melvin Bard Bilal Brahimi |
83’ | Seko Fofana Patrick Berg | 68’ | Amine Gouiri Khephren Thuram-Ulien |
90’ | Florian Sotoca Deiver Machado | 68’ | Justin Kluivert Calvin Stengs |
81’ | Jean-Clair Todibo Flavius Daniliuc |
Cầu thủ dự bị | |||
Wuilker Farinez | Marcin Bulka | ||
Arnaud Kalimuendo-Muinga | Flavius Daniliuc | ||
Jonathan Clauss | Jordan Amavi | ||
Deiver Machado | Jordan Lotomba | ||
Patrick Berg | Bilal Brahimi | ||
Yannick Cahuzac | Danilo | ||
Wesley Said | Khephren Thuram-Ulien | ||
Ibrahima Balde | Calvin Stengs | ||
Hichem Boudaoui |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại