Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Przemyslaw Frankowski53
- Anass Zaroury (Thay: Angelo Fulgini)59
- Remy Lascary (Thay: Wesley Said)59
- Anass Zaroury67
- Martin Satriano (Thay: M'Bala Nzola)78
- Ruben Aguilar (Thay: Przemyslaw Frankowski)78
- Will Still84
- Anass Zaroury84
- Nampalys Mendy (Thay: Andy Diouf)89
- Mohamed Abdelmonem28
- Dante (Thay: Abdelmonem Mohamed)46
- Jonathan Clauss (Thay: Antoine Mendy)46
- Dante (Thay: Mohamed Abdelmonem)46
- Youssoufa Moukoko (Thay: Jeremie Boga)77
- Sofiane Diop (Thay: Badredine Bouanani)90
- Tom Louchet (Thay: Hicham Boudaoui)90
- Dante90+9'
Thống kê trận đấu Lens vs Nice
Diễn biến Lens vs Nice
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 55%, Nice: 45%.
Quả phát bóng lên cho Nice.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 56%, Nice: 44%.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Dante, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Dante, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Moise Bombito của Nice chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bàn tay an toàn của Brice Samba khi anh ấy bước ra và giành bóng
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hicham Boudaoui rời sân và được thay thế bởi Tom Louchet trong một sự thay đổi chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Nice.
Abdukodir Khusanov của Lens đánh đầu ghi bàn, nhưng nỗ lực này không đưa bóng đi đúng hướng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 56%, Nice: 44%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lens: 56%, Nice: 44%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Ali Abdi của Nice phạm lỗi với Adrien Thomasson
Đội hình xuất phát Lens vs Nice
Lens (4-2-3-1): Brice Samba (30), Przemysław Frankowski (29), Jonathan Gradit (24), Abdukodir Khusanov (25), Deiver Machado (3), Adrien Thomasson (28), Facundo Medina (14), M'Bala Nzola (8), Andy Diouf (18), Wesley Said (22), Angelo Fulgini (11)
Nice (3-4-3): Marcin Bulka (1), Youssouf Ndayishimiye (55), Moïse Bombito (64), Mohamed Abdelmonem (5), Antoine Mendy (33), Pablo Rosario (8), Hichem Boudaoui (6), Ali Abdi (2), Badredine Bouanani (19), Evann Guessand (29), Jeremie Boga (7)
Thay người | |||
59’ | Wesley Said Remy Labeau Lascary | 46’ | Mohamed Abdelmonem Dante |
59’ | Angelo Fulgini Anass Zaroury | 46’ | Antoine Mendy Jonathan Clauss |
78’ | M'Bala Nzola Martin Satriano | 77’ | Jeremie Boga Youssoufa Moukoko |
78’ | Przemyslaw Frankowski Ruben Aguilar | 90’ | Hicham Boudaoui Tom Louchet |
89’ | Andy Diouf Nampalys Mendy | 90’ | Badredine Bouanani Sofiane Diop |
Cầu thủ dự bị | |||
Denis Petric | Maxime Dupe | ||
Malang Sarr | Dante | ||
David Pereira da Costa | Jonathan Clauss | ||
Nampalys Mendy | Tom Louchet | ||
Martin Satriano | Issiaga Camara | ||
Remy Labeau Lascary | Sofiane Diop | ||
Jhoanner Chavez | Youssoufa Moukoko | ||
Anass Zaroury | Rares Ilie | ||
Ruben Aguilar | Victor Orakpo |
Tình hình lực lượng | |||
Jimmy Cabot Chấn thương đầu gối | Melvin Bard Chấn thương cơ | ||
Kevin Danso Không xác định | Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | ||
Neil El Aynaoui Chấn thương đùi | Mohamed-Ali Cho Không xác định | ||
Hamzat Ojediran Chấn thương đùi | Terem Moffi Chấn thương đầu gối | ||
Gaetan Laborde Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại