Trọng tài ra hiệu quả phạt trực tiếp khi Marcus Regis Coco của Nantes vấp ngã Przemyslaw Frankowski
- Deiver Machado (Kiến tạo: Facundo Medina)34
- Adrien Thomasson36
- Ikoma Lois Openda (Thay: Adrien Thomasson)62
- David Costa (Thay: Angelo Fulgini)63
- (og) Charles Traore74
- Massadio Haidara (Thay: Deiver Machado)75
- Ikoma Lois Openda (VAR check)83
- Jean Onana (Thay: Salis Abdul Samed)88
- Remy Lascary (Thay: Florian Sotoca)88
- Florent Mollet (Kiến tạo: Moses Simon)40
- Andy Delort (Thay: Mostafa Mohamed)63
- Evann Guessand (Thay: Jaouen Hadjam)63
- Pedro Chirivella (Thay: Samuel Moutoussamy)63
- Lohann Doucet (Thay: Moussa Sissoko)78
- Marcus Regis Coco (Thay: Moses Simon)78
Thống kê trận đấu Lens vs Nantes
Diễn biến Lens vs Nantes
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lens: 57%, Nantes: 43%.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Evann Guessand của Nantes vấp phải Przemyslaw Frankowski
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Nantes với một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Jonathan Gradit từ Lens cản đường chuyền về phía vòng cấm.
Nantes bắt đầu phản công.
Lohann Doucet thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Joao Victor của Nantes chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Lens với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Lens đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Nantes.
Một cơ hội đến với Facundo Medina từ Lens nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Massadio Haidara từ Lens tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
David Costa vung bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
Charles Traore giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Lens với một cuộc tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Lens thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Lens vs Nantes
Lens (3-4-2-1): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Przemyslaw Frankowski (29), Salis Abdul Samed (26), Seko Fofana (8), Deiver Machado (3), Adrien Thomasson (28), Angelo Fulgini (20), Florian Sotoca (7)
Nantes (3-4-1-2): Alban Lafont (1), Joao Victor (38), Andrei (3), Charles Traore (93), Sebastien Corchia (24), Moussa Sissoko (17), Samuel Moutoussamy (8), Jaouen Hadjam (36), Florent Mollet (25), Mostafa Mohamed (31), Moses Simon (27)
Thay người | |||
62’ | Adrien Thomasson Lois Openda | 63’ | Samuel Moutoussamy Pedro Chirivella |
63’ | Angelo Fulgini David Pereira Da Costa | 63’ | Jaouen Hadjam Evann Guessand |
75’ | Deiver Machado Massadio Haidara | 63’ | Mostafa Mohamed Andy Delort |
88’ | Salis Abdul Samed Jean Onana | 78’ | Moussa Sissoko Lohann Doucet |
88’ | Florian Sotoca Remy Labeau Lascary | 78’ | Moses Simon Marcus Coco |
Cầu thủ dự bị | |||
Lois Openda | Remy Descamps | ||
Jean-Louis Leca | Fabien Centtonze | ||
Massadio Haidara | Michel Diaz | ||
Ismael Boura | Pedro Chirivella | ||
Julien Le Cardinal | Ludovic Blas | ||
Jean Onana | Lohann Doucet | ||
David Pereira Da Costa | Evann Guessand | ||
Lukasz Poreba | Marcus Coco | ||
Remy Labeau Lascary | Andy Delort |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 11 | 9 | 2 | 0 | 23 | 29 | H T T T T |
2 | AS Monaco | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | T H B B T |
3 | Marseille | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | H T B T B |
4 | Lille | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | T H T H H |
5 | Lyon | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T T H H T |
6 | Nice | 11 | 4 | 5 | 2 | 10 | 17 | H H T T H |
7 | Reims | 11 | 5 | 2 | 4 | 4 | 17 | T B B B T |
8 | Lens | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | H T B B T |
9 | Auxerre | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B T H T T |
10 | Toulouse | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H T T T |
11 | Strasbourg | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | H B T B B |
12 | Brest | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T H T B B |
13 | Rennes | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B H T B B |
14 | Nantes | 11 | 2 | 4 | 5 | -3 | 10 | B H B B B |
15 | Angers | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H H T T B |
16 | Saint-Etienne | 11 | 3 | 1 | 7 | -15 | 10 | T B B T B |
17 | Le Havre | 11 | 3 | 0 | 8 | -15 | 9 | B B B T B |
18 | Montpellier | 11 | 2 | 1 | 8 | -20 | 7 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại