Số người tham dự hôm nay là 36250.
![]() David Pereira Da Costa (Kiến tạo: Jonathan Clauss) 37 | |
![]() Florent Mollet (Thay: Valere Germain) 61 | |
![]() Teji Savanier (Thay: Sacha Delaye) 61 | |
![]() Przemyslaw Frankowski (Thay: Jonathan Clauss) 68 | |
![]() Ignatius Kpene Ganago (Thay: Arnaud Kalimuendo) 68 | |
![]() David Pereira Da Costa 70 | |
![]() Jordan Ferri (Thay: Leo Leroy) 74 | |
![]() Sepe Elye Wahi (Thay: Stephy Mavididi) 74 | |
![]() Patrick Berg (Thay: David Pereira Da Costa) 74 | |
![]() Ignatius Kpene Ganago (Kiến tạo: Przemyslaw Frankowski) 75 | |
![]() Wesley Said (Thay: Florian Sotoca) 82 | |
![]() Yannick Cahuzac (Thay: Cheick Oumar Doucoure) 82 | |
![]() Nicholas Gioacchini (Thay: Remy Cabella) 88 |
Thống kê trận đấu Lens vs Montpellier


Diễn biến Lens vs Montpellier
Lens với chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Lens: 48%, Montpellier: 52%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Przemyslaw Frankowski từ Lens, Ambroise Oyongo Bitolo
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Teji Savanier từ Montpellier làm khách Jonathan Gradit
Ống kính đang kiểm soát bóng.
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Montpellier.
Làm thế nào mà anh ấy bỏ lỡ điều đó? Wesley Said có một cơ hội tuyệt vời để ghi bàn nhưng bằng cách nào đó lại đi chệch mục tiêu!
Przemyslaw Frankowski đặt một cây thánh giá ...
Lens đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Montpellier thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Kevin Danso giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Nicholas Gioacchini đặt một quả tạt ...
Arnaud Souquet từ Montpellier tạt bóng, nhưng đồng đội của anh ấy đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ đó.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Lens: 49%, Montpellier: 51%.
Przemyslaw Frankowski từ Lens đi hơi quá xa ở đó khi kéo Nicholas Gioacchini xuống
Ống kính đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Lens vs Montpellier
Lens (3-4-1-2): Wuilker Farinez (1), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Christopher Wooh (5), Jonathan Clauss (11), Cheick Oumar Doucoure (28), Seko Fofana (8), Deiver Machado (3), David Pereira Da Costa (20), Arnaud Kalimuendo (15), Florian Sotoca (7)
Montpellier (4-2-3-1): Jonas Omlin (1), Arnaud Souquet (2), Maxime Esteve (14), Mamadou Sakho (3), Joris Chotard (13), Leo Leroy (18), Ambroise Oyongo (8), Sacha Delaye (34), Remy Cabella (22), Stephy Mavididi (10), Valere Germain (9)


Thay người | |||
68’ | Jonathan Clauss Przemyslaw Frankowski | 61’ | Valere Germain Florent Mollet |
68’ | Arnaud Kalimuendo Ignatius Kpene Ganago | 61’ | Sacha Delaye Teji Savanier |
74’ | David Pereira Da Costa Patrick Berg | 74’ | Stephy Mavididi Sepe Elye Wahi |
82’ | Cheick Oumar Doucoure Yannick Cahuzac | 74’ | Leo Leroy Jordan Ferri |
82’ | Florian Sotoca Wesley Said | 88’ | Remy Cabella Nicholas Gioacchini |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean-Louis Leca | Dimitry Bertaud | ||
Brayann Pereira | Thuler | ||
Adrien Louveau | Nicholas Gioacchini | ||
Patrick Berg | Beni Makouana | ||
Yannick Cahuzac | Florent Mollet | ||
Przemyslaw Frankowski | Teji Savanier | ||
Corentin Jean | Sepe Elye Wahi | ||
Ignatius Kpene Ganago | Nicolas Cozza | ||
Wesley Said | Jordan Ferri |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Montpellier
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Montpellier
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại