Số người tham dự hôm nay là 40000.
- Castello Lukeba67
- Yussuf Poulsen (Thay: Christoph Baumgartner)68
- Benjamin Sesko (Thay: Ikoma Lois Openda)68
- Benjamin Sesko (Thay: Ikoma Lois Openda)70
- Nicolas Seiwald (Thay: Kevin Kampl)82
- Mohamed Simakan (Thay: Benjamin Henrichs)82
- Xavi Simons86
- Eljif Elmas (Thay: Yussuf Poulsen)87
- Anthony Caci20
- Philipp Mwene27
- Nadiem Amiri34
- Silvan Widmer (Thay: Anthony Caci)56
- Lee Jae-sung (Thay: Karim Onisiwo)56
- Brajan Gruda (Thay: Ludovic Ajorque)56
- Brajan Gruda (Thay: Karim Onisiwo)56
- Jae-Sung Lee (Thay: Ludovic Ajorque)56
- Leandro Barreiro70
- Andreas Hanche-Olsen79
- Andreas Hanche-Olsen81
- Edimilson Fernandes (Thay: Andreas Hanche-Olsen)81
Thống kê trận đấu Leipzig vs Mainz
Diễn biến Leipzig vs Mainz
RB Leipzig chơi tốt hơn nhưng cuối cùng trận đấu lại kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 67%, Mainz 05: 33%.
Sepp van den Berg đánh đầu hướng về khung thành nhưng Peter Gulacsi đã có mặt thoải mái cản phá
Nadiem Amiri của Mainz 05 thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.
Castello Lukeba cản phá thành công cú sút
Cú sút của Silvan Widmer bị cản phá.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Eljif Elmas của RB Leipzig bị phạt việt vị.
Robin Zentner của Mainz 05 chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
RB Leipzig với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
RB Leipzig đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 66%, Mainz 05: 34%.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Sepp van den Berg giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Benjamin Sesko
RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Leipzig vs Mainz
Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Benjamin Henrichs (39), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Dani Olmo (7), Xaver Schlager (24), Kevin Kampl (44), Xavi Simons (20), Christoph Baumgartner (14), Loïs Openda (17)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Sepp van den Berg (3), Josuha Guilavogui (23), Andreas Hanche-Olsen (25), Anthony Caci (19), Leandro Martins (8), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Jonathan Burkardt (29), Karim Onisiwo (9), Ludovic Ajorque (17)
Thay người | |||
68’ | Ikoma Lois Openda Benjamin Šeško | 56’ | Anthony Caci Silvan Widmer |
68’ | Eljif Elmas Yussuf Poulsen | 56’ | Ludovic Ajorque Lee Jae-sung |
82’ | Kevin Kampl Nicolas Seiwald | 56’ | Karim Onisiwo Brajan Gruda |
82’ | Benjamin Henrichs Mohamed Simakan | 81’ | Andreas Hanche-Olsen Edimilson Fernandes |
87’ | Yussuf Poulsen Eljif Elmas |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Šeško | Lasse Riess | ||
Janis Blaswich | Edimilson Fernandes | ||
El Chadaille Bitshiabu | Silvan Widmer | ||
Lukas Klostermann | Lee Jae-sung | ||
Eljif Elmas | Marco Richter | ||
Nicolas Seiwald | Tom Krauss | ||
Yussuf Poulsen | Merveille Papela | ||
Mohamed Simakan | Jessic Ngankam | ||
Christopher Lenz | Brajan Gruda |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leipzig vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leipzig
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại