Số người tham dự hôm nay là 32061.
- Ricardo Pereira18
- Luke Thomas (Thay: James Justin)31
- (Pen) Youri Tielemans45
- Ricardo Pereira (Kiến tạo: Harvey Barnes)57
- Ademola Lookman (Thay: James Maddison)73
- Jannik Vestergaard (Thay: Youri Tielemans)90
- Jarrod Bowen (Kiến tạo: Issa Diop)10
- Aaron Cresswell60
- Declan Rice61
- Ryan Fredericks (Thay: Vladimir Coufal)67
- Nikola Vlasic (Thay: Pablo Fornals)79
- Said Benrahma (Thay: Manuel Lanzini)79
- Craig Dawson (Kiến tạo: Jarrod Bowen)90+1'
Thống kê trận đấu Leicester vs West Ham
Diễn biến Leicester vs West Ham
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 56%, West Ham: 44%.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Wilfred Ndidi của Leicester cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không đi trúng mục tiêu.
West Ham thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Leicester đang kiểm soát bóng.
Ademola Lookman của Leicester chuyền bóng thẳng vào hàng thủ nhưng đã bị một cầu thủ đối phương truy cản.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benrahma của West Ham nói rằng bóng đi thẳng sau hàng thủ, nhưng đã bị một cầu thủ đối phương chặn lại.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
[nhóm] đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
G O O O A A A L - Craig Dawson nhận phần thưởng!
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Jarrod Bowen thực hiện pha hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Craig Dawson của West Ham đánh đầu ghi bàn!
Jarrod Bowen bên phía West Ham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Youri Tielemans sắp rời sân, Jannik Vestergaard vào thay chiến thuật.
Một cú sút của Said Benrahma đã bị chặn lại.
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 56%, West Ham: 44%.
Đội hình xuất phát Leicester vs West Ham
Leicester (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Ricardo Pereira (21), Daniel Amartey (18), Caglar Soyuncu (4), James Justin (2), Wilfred Ndidi (25), Youri Tielemans (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), James Maddison (10), Patson Daka (29), Harvey Barnes (7)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Craig Dawson (15), Issa Diop (23), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Declan Rice (41), Jarrod Bowen (20), Manuel Lanzini (10), Pablo Fornals (8), Michail Antonio (9)
Thay người | |||
31’ | James Justin Luke Thomas | 67’ | Vladimir Coufal Ryan Fredericks |
73’ | James Maddison Ademola Lookman | 79’ | Pablo Fornals Nikola Vlasic |
90’ | Youri Tielemans Jannik Vestergaard | 79’ | Manuel Lanzini Said Benrahma |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Alphonse Areola | ||
Jannik Vestergaard | Ryan Fredericks | ||
Hamza Choudhury | Ben Johnson | ||
Nampalys Mendy | Mark Noble | ||
Marc Albrighton | Alex Kral | ||
Ademola Lookman | Nikola Vlasic | ||
Ayoze Perez | Said Benrahma | ||
Kelechi Iheanacho | Andriy Yarmolenko | ||
Luke Thomas | Darren Randolph |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại