Leicester có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Harvey Barnes (Kiến tạo: Kelechi Iheanacho)34
- Wout Faes (Kiến tạo: Youri Tielemans)62
- Jonny Evans66
- Nampalys Mendy (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall)71
- Jamie Vardy (Thay: Kelechi Iheanacho)77
- Ricardo Pereira (Thay: Timothy Castagne)90
- Danny Ings (Thay: Michail Antonio)62
- Jarrod Bowen (Thay: Said Benrahma)62
- Danny Ings67
- Emerson (Thay: Aaron Cresswell)71
- Maxwel Cornet (Thay: Lucas Paqueta)71
- Pablo Fornals (Kiến tạo: Danny Ings)79
- Manuel Lanzini (Thay: Flynn Downes)86
Thống kê trận đấu Leicester vs West Ham
Diễn biến Leicester vs West Ham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Leicester: 49%, West Ham: 51%.
Jamie Vardy chiến thắng thử thách trên không trước Emerson
Maxwel Cornet của West Ham bị thổi phạt việt vị.
Wout Faes của Leicester chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
James Maddison cản phá thành công cú sút
Cú sút của Emerson bị cản phá.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Leicester: 49%, West Ham: 51%.
Youri Tielemans giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Ricardo Pereira thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ricardo Pereira giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Leicester.
Pablo Fornals của West Ham tung cú sút đi chệch mục tiêu
Danny Ings tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
West Ham đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho West Ham.
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Leicester vs West Ham
Leicester (4-2-3-1): Daniel Iversen (31), Timothy Castagne (27), Wout Faes (3), Jonny Evans (6), Luke Thomas (33), Boubakary Soumare (42), Kiernan Dewsbury-Hall (22), James Maddison (10), Youri Tielemans (8), Harvey Barnes (7), Kelechi Iheanacho (14)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Thilo Kehrer (24), Nayef Aguerd (27), Aaron Cresswell (3), Flynn Downes (12), Declan Rice (41), Pablo Fornals (8), Lucas Paqueta (11), Said Benrahma (22), Michail Antonio (9)
Thay người | |||
71’ | Kiernan Dewsbury-Hall Nampalys Mendy | 62’ | Michail Antonio Danny Ings |
77’ | Kelechi Iheanacho Jamie Vardy | 62’ | Said Benrahma Jarrod Bowen |
90’ | Timothy Castagne Ricardo Pereira | 71’ | Lucas Paqueta Maxwel Cornet |
71’ | Aaron Cresswell Emerson | ||
86’ | Flynn Downes Manuel Lanzini |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Smithies | Alphonse Areola | ||
Harry Souttar | Manuel Lanzini | ||
Daniel Amartey | Maxwel Cornet | ||
Ricardo Pereira | Danny Ings | ||
Nampalys Mendy | Jarrod Bowen | ||
Dennis Praet | Kurt Zouma | ||
Patson Daka | Angelo Ogbonna | ||
Jamie Vardy | Emerson | ||
Tete | Tomas Soucek |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại