Sam Allison ra hiệu có một quả ném biên cho Watford ở gần khu vực khung thành của Leicester.
![]() Imran Louza 30 | |
![]() Ryan Porteous 54 | |
![]() Jamie Vardy (Thay: Kelechi Iheanacho) 55 | |
![]() Issahaku Fatawu (Thay: Kasey McAteer) 56 | |
![]() Ismael Kone (Thay: Jake Livermore) 56 | |
![]() Giorgi Chakvetadze (Thay: Imran Louza) 56 | |
![]() Abdul Issahaku (Thay: Kasey McAteer) 56 | |
![]() Wilfred Ndidi 62 | |
![]() Cesare Casadei (Thay: Wilfred Ndidi) 64 | |
![]() Vakoun Issouf Bayo (Thay: Mileta Rajovic) 67 | |
![]() Jamie Vardy 68 | |
![]() Edo Kayembe 72 | |
![]() Giorgi Chakvetadze 72 | |
![]() Cesare Casadei (Thay: Wilfred Ndidi) 75 | |
![]() Edo Kayembe 75 | |
![]() Jamie Vardy 76 | |
![]() Daniel Bachmann 83 | |
![]() Yunus Akgun (Thay: Kiernan Dewsbury-Hall) 84 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Tom Ince) 84 | |
![]() Matheus Martins (Thay: Jamal Lewis) 84 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Jamal Lewis) 84 | |
![]() Matheus Martins (Thay: Thomas Ince) 84 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Thomas Ince) 84 | |
![]() Yaser Asprilla 90 | |
![]() Daniel Bachmann 90+3' | |
![]() Daniel Bachmann 90+3' | |
![]() (Pen) Jamie Vardy 90+5' |
Thống kê trận đấu Leicester vs Watford


Diễn biến Leicester vs Watford
Sam Allison trao quả ném biên cho đội khách.
Sam Allison thổi phạt Jamie Vardy của Leicester vì lỗi việt vị.

Jamie Vardy ghi bàn và Leicester kéo dài khoảng cách lên 2-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

Daniel Bachmann (Watford) đã bị đuổi khỏi sân!
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Leicester.
Giorgi Chakvetadze của đội Watford thực hiện cú sút chệch khung thành.
Ném biên cho Leicester bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Watford trên King Power Stadium.

Yaser Asprilla bị phạt thẻ cho đội khách.
Yaser Asprilla của Watford bị thổi phạt việt vị.
Sam Allison ra hiệu cho Watford hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ở Leicester, Watford chuyền bóng lên cho Ryan Porteous. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Sam Allison trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Sam Allison ra hiệu cho Watford hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Leicester được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Leicester được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Watford dẫn trước và Ryan Andrews thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Watford thực hiện quả ném biên bên phần sân của Leicester.
Leicester thực hiện quyền thay người thứ 4, Yunus Akgun vào thay Kiernan Dewsbury-Hall.
Đội hình xuất phát Leicester vs Watford
Leicester (4-3-3): Mads Hermansen (30), Kasey McAteer (35), Wout Faes (3), Jannik Vestergaard (23), Hamza Choudhury (17), Wilfred Ndidi (25), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Ricardo Pereira (21), Kelechi Iheanacho (14), Stephy Mavididi (10)
Watford (4-3-3): Daniel Bachmann (1), Ryan Andrews (45), Ryan Porteous (5), Wesley Hoedt (4), Jamal Lewis (6), Jake Livermore (8), Edo Kayembe (39), Imran Louza (10), Tom Ince (7), Mileta Rajovic (9), Ken Sema (12)


Thay người | |||
55’ | Kelechi Iheanacho Jamie Vardy | 56’ | Jake Livermore Ismael Kone |
56’ | Kasey McAteer Issahaku Abdul Fatawu | 56’ | Imran Louza Giorgi Chakvetadze |
64’ | Wilfred Ndidi Cesare Casadei | 67’ | Mileta Rajovic Vakoun Issouf Bayo |
84’ | Kiernan Dewsbury-Hall Yunus Akgun | 84’ | Thomas Ince Yaser Asprilla |
84’ | Jamal Lewis Matheus Martins |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Stolarczyk | Ben Hamer | ||
Conor Coady | James William Morris | ||
Harry Souttar | Ismael Kone | ||
Cesare Casadei | Giorgi Chakvetadze | ||
Dennis Praet | Yaser Asprilla | ||
Jamie Vardy | Tom Dele-Bashiru | ||
Issahaku Abdul Fatawu | Matheus Martins | ||
Thomas Cannon | Rhys Healey | ||
Yunus Akgun | Vakoun Issouf Bayo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Watford
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 41 | 24 | 13 | 4 | 52 | 85 | T H H H T |
2 | ![]() | 41 | 23 | 16 | 2 | 43 | 85 | H T T T H |
3 | ![]() | 41 | 26 | 7 | 8 | 25 | 83 | H T T B B |
4 | ![]() | 41 | 21 | 13 | 7 | 20 | 76 | H B T T H |
5 | ![]() | 41 | 16 | 15 | 10 | 9 | 63 | H T B T T |
6 | ![]() | 41 | 18 | 8 | 15 | 5 | 62 | B T B B T |
7 | ![]() | 41 | 17 | 9 | 15 | 11 | 60 | T H T T B |
8 | ![]() | 41 | 13 | 18 | 10 | 11 | 57 | H H B B B |
9 | ![]() | 41 | 15 | 12 | 14 | -1 | 57 | B T B T T |
10 | ![]() | 41 | 16 | 8 | 17 | -4 | 56 | T B H B T |
11 | ![]() | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B B T B H |
12 | ![]() | 41 | 15 | 8 | 18 | -1 | 53 | B B B B H |
13 | ![]() | 41 | 14 | 11 | 16 | -7 | 53 | T B H B H |
14 | ![]() | 41 | 14 | 9 | 18 | -7 | 51 | B B H T T |
15 | ![]() | 41 | 12 | 13 | 16 | -6 | 49 | B H B H T |
16 | ![]() | 41 | 10 | 19 | 12 | -7 | 49 | H T B H H |
17 | ![]() | 41 | 12 | 9 | 20 | -16 | 45 | B B T B B |
18 | ![]() | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | B T B T B |
19 | ![]() | 41 | 11 | 11 | 19 | -9 | 44 | T H B T B |
20 | ![]() | 41 | 10 | 14 | 17 | -12 | 44 | T B T H H |
21 | ![]() | 41 | 11 | 9 | 21 | -10 | 42 | T T T B H |
22 | ![]() | 41 | 9 | 15 | 17 | -20 | 42 | B T H H H |
23 | ![]() | 41 | 10 | 10 | 21 | -25 | 40 | T H T H H |
24 | ![]() | 41 | 8 | 13 | 20 | -39 | 37 | T B H T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại